vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Phương trình,công thức nghiệm của phương trình bậc hai(phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Phương trình,công thức nghiệm của phương trình bậc hai(phần 2)

A
Admin
33 câu hỏiToánLớp 9
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

A. x2x+1=0

B. 2x2  2018 = 0

C. x+1x4=0

D. 2x  1 = 0

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn: 2x2 + 1 = 0; x2 + 2019x = 0; x +x 1 = 0; 2x + 2y2 + 3 = 9; 1x2+x +1 =0.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 0

3. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có biệt thức=b24ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

A. <0

B. =0

C. 0

D. 0

4. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx+c = 0 (a0) có biệt thức =b24ac>0, khi đó, phương trình đã cho:

A. Vô nghiệm

B. Có nghiệm kép

C. Có hai nghiệm phân biệt

D. Có 1 nghiệm

5. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx+c= 0 (a0) có biệt thức=b2  4ac > 0, khi đó, phương trình có hai nghiệm là:

A. x1 = x2 =b2a

B. x1=b+Δ2a; x2 =bΔ2a

C. x1=b+Δ2a; x2 =bΔ2a

D. x1=b+Δa; x2 =bΔa

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx +c =0 (a0)có biệt thức=b24ac=0. Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:

A. x1= x2=b2a

B. x1=b2a; x2=b2a

C. x1=b+Δ2a; x2=bΔ2a

D. x1= x2=-b2a

7. Nhiều lựa chọn

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6x2  7x = 0

A. 76

B. 76

C. 67

D. -67

8. Nhiều lựa chọn

Không dùng công thức nghiệm, tính tích các nghiệm của phương trình 3x210x+3 =0

A. 3

B. 103

C. 1

D. -1

9. Nhiều lựa chọn

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình 4x2+9=0

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình 9x2+30x25 =0

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

11. Nhiều lựa chọn

Tìm tích các giá trị của m để phương trình 4mx2x14m2=0 có nghiệm x = 2

A. 17

B. 27

C. 67

D. 87

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng các giá trị của m để phương trình (m2)x2(m2+1)x+3m=0 có nghiệm x = −3

A. −5

B. −4

C. 4

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Tính biệt thứctừ đó tìm số nghiệm của phương trình 9x2  15x + 3 = 0

A. = 117 và phương trình có nghiệm kép

B. = − 117 và phương trình vô nghiệm

C. = 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

D. = − 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

14. Nhiều lựa chọn

Tính biệt thức  từ đó tìm số nghiệm của phương trình 13x2 + 22x  13 = 0

A. = 654 và phương trình có nghiệm kép

B. = −192 và phương trình vô nghiệm

C. = − 654 và phương trình vô nghiệm

D. = − 654 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

15. Nhiều lựa chọn

Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình x222x+2 =0

A. = 0 và phương trình có nghiệm kép x1=x2=2

B. < 0 và phương trình vô nghiệm

C. = 0 và phương trình có nghiệm kép x1=x2=- 2

D. > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=2x2=2

16. Nhiều lựa chọn

Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình 3x23- 1x1=0

A. > 0 và phương trình có nghiệm kép x1=1; x2=33  

B. < 0 và phương trình vô nghiệm

C. = 0 và phương trình có nghiệm kép x1=x2=3

D. > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=33; x2=-1

17. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình x2+2mxm2m=0có hai nghiệm phân biệt

A. m0

B. m = 0

C. m > 0

D. m < 0

18. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình x22(m2)x+m23m+5=0 có hai nghiệm phân biệt

A. m < −1

B. m = −1

C. m > −1

D. m −1

19. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 + mx  m = 0 có nghiệm kép

A. m = 0; m = −4

B. m = 0

C. m = −4

D. m = 0; m = 4

20. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2+(3m)xm+6=0 có nghiệm kép

A. m = 3; m = −5

B. m = −3

C. m = 5; m = −3

D. m = 5

21. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2 + (1  m)x  3 = 0 vô nghiệm.

A. m = 0

B. Không tồn tại m

C. m = −1

D. m = 1

22. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2x2+5x +m1 =0 vô nghiệm

A. m>833

B. Không tồn tại m

C. m>338

D. m<338

23. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m+2)x2+2x+m=0 vô nghiệm

A. m1+2m12

B. m>1+2m<12

C. 12m1+2

D. 12<m<1+2

24. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx22(m2)x+m+5=0 vô nghiệm

A. m>810

B. m>198

C. m=198

D. m<918

25. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx2  2(m  1)x + m  3 = 0có nghiệm

A. m1

B. m > 1

C. m−1

D. m−1

26. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx2+2(m+1)x+1=0 có nghiệm

A.m0

B. m < 0

C. m > 0

D. m

27. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2(m1)xm=0. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Phương trình vô nghiệm với mọi m

B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m

D. Phương trình có nghiệm với mọi m

28. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2x2+(2m1)x+m22m+5=0. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Phương trình vô nghiệm với mọi m

B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m

D. Phương trình có nghiệm với mọi m

29. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình x22(3m+2)x+2m23m10=0 có một trong các nghiệm bằng – 1. Tìm nghiệm còn lại với m > 0

A. x = 11

B. x = −11

C. m = 10

D. x = −10

30. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình mx24(m1) x+4m+8=0 có một trong các nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình

A. x=65

B. x = 3x=65

C. x=65

D. x=56

31. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hai phương trình x2+mx+1=0 và x2+x+m=0 có ít nhất một nghiệm chung

A. 1

B. 2

C. −1

D. −2

32. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hai phương trình x2+mx+2=0 và x2+2x+m=0 có ít nhất một nghiệm chung.

A. 1

B. −3

C. −1

D. 3

33. Nhiều lựa chọn

Cho hai phương trình x213x+2m=0(1) và x24x+m=0(2). Xác định m để một nghiệm phương trình (1) gấp đôi một nghiệm phương trình (2)

A. −45

B. −5

C. 0 và −5

D. Đáp án khác

© All rights reserved VietJack