27 CÂU HỎI
Biết hệ phương trình có nghiệm x = 1; y = 3. Tính 10(a + b)
A. 15
B. 16
C. 14
D. 17
Biết hệ phương trình có nghiệm x = −1; y = −2. Tính 14(a – b)
A. 5
B. 16
C. −16
D. −17
Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y = −3
A. m = −6
B. m = 6
C. m = 3
D. m = −4
Cho hệ phương trình(m là tham số). Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x − y = 1
A. m = −1
B. m = 4
C. m = 1
D. m = −2
Cho hệ phương trình . Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hệ phương trình . Có bao nhiêu giá trị của m mà để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hệ phương trình (m là tham số). Nghiệm của hệ phương trình khi m = 2 là?
A. (x; y) = (1; −1)
B. (x; y) = (−1; −1)
C. (x; y) = (−1; 1)
D. (x; y) = (1; 1)
Với m = 1 thì hệ phương trình có cặp nghiệm (x; y) là:
A. (3; 1)
B. (1; 3)
C. (−1; −3)
D. (−3; −1)
Cho hệ phương trình (m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?
A. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y ≤ 3
B. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y > 3
C. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y ≥ 3
D. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y = 3
Cho hệ phương trình:(m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
C. Hệ phương trình có vô số nghiệm với mọi m
D. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m
Biết rằng hệ phương trìnhcó nghiệm duy nhất với mọi m. Tìm nghiệm duy nhất đó theo m.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m. Tìm nghiệm duy nhất đó theo m.
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình có nghiệm (x; y). Tìm m để biểu thức A = xy + x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −1
D. m = 2
Cho hệ phương trình . Tìm m để có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1
B. m = 0
C m = −1
D. m = 2
Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
A. m < 1
B. m < −1
C. m > 1
D. m > −1
Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
A. – 2 < m < 4; m ≠ 2
B. – 2 < m < 4
C. m > −2; m ≠ 2
D. m < 4; m ≠ 2
Cho hệ phương trình . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. a < 1
B. a < −2
C. Mọi a
D. a > −1
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
A. m = 1
B. m = −1
C.
D.
Cho hệ phương trình (a là tham số). Với , hệ có nghiệm duy nhất (x; y). Tính x + y theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình . Trong mọi trường hợp hệ có nghiệm duy nhất, tính x – y theo m
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình (a là tham số). Với , hệ có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
A. a = 1
B. a = −1
C.
D.
Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất.
A. m = −1
B. m = 0; m = 1
C. m = 0; m = −2
D. m = −2; m = 1
Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y), tìm điều kiện của m để x > 1 và y > 0
A. m > 0
B. m > 1
C. m < −1
D. m > 2
Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y), tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m.
A. 2x + y + 3 = 0
B. 2x – y = 3
C. −2x + y = 3
D. 2x + y = 3
Cho hệ phương trình . Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:
A. 2x + y = 3
B.
C. xy = 3
D.
Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y), tìm giá trị của m để 6x – 2y = 13
A. m = −9
B. m = 9
C. m = 8
D. m = −8
Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn 2x + 2y = 5
A.
B.
C.
D.