vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập (Có đáp án): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Quiz

Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập (Có đáp án): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 8
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ đứng tam giác có

A. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh

B. 4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh

C. 5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh

D. 3 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh

2. Nhiều lựa chọn

Quan sát các hình vẽ dưới đây và chho biết hình nào là hình chóp lục giác?

A. Hình 1                       

B. Hình 2              

C. Hình 3              

D. Hình 4

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:

A. AA’ = CD’       

B. BC’ = CD’       

C. AC’ = BB’       

D. AA’ = CC’

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:

A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB’A’)

B. Điểm M thuộc mặt phhanwgr (DCC’D’) 

C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’) 

D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD) 

5. Nhiều lựa chọn

Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?

A. Tứ giác            

B. Tứ giác             

C. Ngũ giác          

D. Lục giác

6. Nhiều lựa chọn

Thể tích của hình lập phương trong hình là

A. 216 cm3

B. 96 cm3

C. 75 cm3

D. 36 cm3

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?

A. 8003 cm3

B. 6403cm3

C. 800cm3

D. 640 cm3

8. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây

A. 600 cm2

B. 700 cm2

C. 800 cm2

D. 900 cm2

9. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh của một hiinfh lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.

A. 80 cm2

B. 60 cm2

C. 120 cm2

D. 200 cm2

10. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích lăng trụ đó?

A. 540 cm2

B. 840 cm2

C. 450 cm2

D. 480 cm2

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B (AB // BC) và BC = 12cm, AD = 16cm, CD = 5cm, đường cao AA’ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là

A. 200 cm3

B. 250 cm3

C. 252 cm3

D. 410 cm3

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:

A. a233

B. a333

C. a222

D. a339

13. Nhiều lựa chọn

Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

A. Sxq=4a23

B. Sxq=2a23

C. Sxq=4a2

D. Sxq=4a22

14. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 4cm và độ dài cạnh đáy là 3cm.

A. 12 cm3

B. 36 cm3

C. 24 cm3

D. 9 cm3

15. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.

A. 80(cm2)                

B. 200(cm2)          

C. 90(cm2)            

D. 100 (cm2)

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt  là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360 cm3.

A. 18cm                

B. 12cm                

C. 9cm                           

D. 10cm

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 1564,19 cm3

B. 4692,56 cm3

C. 564,19 cm3

D. 2564,2 cm3

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A’C = 3 . Tính thể tích của hình lập phương.

A. 3a33

B. a3

C. 27a3

D. 9a3

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC

A. MN = 2 dm

B. MN = 2dm

C. MN = 4cm

D. MN = 8 dm

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?

A. 6a2

B. 8a2

C. 12a2

D. 18a2

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp

A. 412

B. 41

C. 823

D. 22

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chọn câu đúng

A. ACGE là hình chữ nhật

B. DF = CE

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tính diện tích hình chữ nhật ADC’B’ biết AB = 28cm, B'D2 = 37099, DD’ = 45cm

A. 1950 cm2

B. 206 cm2

C. 1509 cm2

D. 1590 cm2

© All rights reserved VietJack