vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4(có đáp án): Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi
Quiz

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4(có đáp án): Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 8
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó

B. hai cạnh kề nhau

C. hai cạnh đối nhau

D. nửa tích hai đường chéo

2. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng:

A. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng tích hai đường chéo

B. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng hiệu hai đường chéo

C. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng tổng hai đường chéo

D. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD, khi đó:

A. SABCD =12AB. AD

B. SABCD =AC. BD

C. SABCD =12AC. BD

D. SABCD = AB2

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 6 cm; CD = 12 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là

A. 50 cm2

B. 36 cm2

C. 24 cm2

D. 72 cm2

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 5 cm; CD = 9,6 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là

A. 48 cm2

B. 36 cm2

C. 24 cm2

D. 96 cm2

6. Nhiều lựa chọn

Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 8 cm. Độ dài cạnh hình thoi là

A. 6 cm

B. 5 cm

C. 3 cm

D. 4 cm

7. Nhiều lựa chọn

Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 10 cm và 24 cm. Độ dài cạnh hình thoi là

A. 14 cm

B. 7 cm

C. 13 cm

D. 22 cm

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi có cạnh là 5 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 6 cm Diện tích của hình thoi là

A. 16 cm2

B. 12 cm2

C. 24 cm2

D. 32 cm2

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi có cạnh là 10 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 16 cm Diện tích của hình thoi là

A. 192 cm2

B. 48 cm2

C. 96 cm2

D. 32 cm2

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 10 cm, OA = 6cm. Diện tích hình thoi ABCD là:

A. 48 cm2

B. 96 cm2

C. 24 cm2

D. 40 cm2

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 20 cm, OA = 16cm. Diện tích hình thoi ABCD là:

A. 384 cm2

B. 192 cm2

C. 320 cm2

D. 240 cm2

12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 25 cm2; BD = 5 cm. Độ dài đường chéo AC là:

A. 10 cm

B. 5 cm

C. 15 cm

D. 12,5 cm

13. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 56 cm2; BD = 7 cm. Độ dài đường chéo AC là:

A. 7 cm

B. 14 cm

C. 8 cm

D. 16 cm

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng

A. SABCD< SBCNM

B. SABCD> SBCNM

C. SABCD= SBCNM

D. SABCD=2.SBCNM

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Biết diện tích ABCD bằng 25 cm2, diện tích hình bình hành MNBC là:

A. 25 cm2

B. 30 cm2

C. 50 cm2

D. 45 cm2

16. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi

A. 9, 6 cm

B. 4, 8 cm

C. 3, 6 cm

D. 5,5 cm

17. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 20 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi

A. 12 cm

B. 7,5 cm

C. 15 cm

D. 24 cm

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi MNPQ. Biết A, B, C, D lần lượt là các trung điểm của các cạnh NM, NP, PQ, QM.

Tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và hình thoi MNPQ

A. 12

B. 23

C. 2

D. 13

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP MN; CQ MN (P, Q Є MN). So sánh SBPQC và SABC

A. SABC= 2SCBPQ

B. SABC<SCBPQ

C. SABC>SCBPQ

D. SABC= SCBPQ

20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP MN; CQ MN (P, Q Є MN). Biết SABC = 50 cm2, tính SBPQC

A. SBPQC = 50 cm2

B. SBPQC =25 cm2

C. SBPQC = 100 cm2

D. SBPQC = 75 cm2

21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình vuông ABDE, ACFG và BCHI

A. SACFG = SBCHI + SABDE

B. SBCHI=SABDE+SACFG

C. SABDE = SBCHI + SACFG

D. SBCHI= SACFG - SABDE

22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông tại ABC. Về phía ngoài tam giác, vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCHI. Biết SBCHI = 100 cm2, tính SACFG + SABDE

A. SACFG + SABDE= 200 cm2

B. SACFG + SABDE= 150 cm2

C. SACFG + SABDE= 100 cm2

D. SACFG + SABDE= 180 cm2

23. Nhiều lựa chọn

Trong các hình thoi có chu vi bằng nhau, hình nào có diện tích lớn nhất?

A. Hình vuông

B. Hình hình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi bất kỳ

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có BD = 60 cm, AC = 80 cm. Vẽ các đường cao BE VÀ BF. Tính diện tích tứ giác BEDF

A. 728 cm2

B. 864 cm2

C. 1278 cm2

D. 1728 cm2

© All rights reserved VietJack