vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2(có đáp án): Diện tích hình chữ nhật, Diện tích tam giác
Quiz

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2(có đáp án): Diện tích hình chữ nhật, Diện tích tam giác

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 8
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới

A. Không thay đổi

B. Tăng 3 lần

C. Giảm 6 lần

D. Giảm 3 lần

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 16 cm2 và cạnh BC = 8 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

A. 5 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 24 cm2 và cạnh BC = 6 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là

A. 16 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là:

A. 18 cm2

B. 15 cm2

C. 40 cm2

D. 20 cm2

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:

A. SABM=34SABC

B. SABM= 3SAMC

C. SAMC=13SABC

D. D. SABC=4SAMC

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 4CM. Hãy chọn câu đúng

A. SABM =43SABC

B. SABM=5SAMC

C. SABC= 5SAMC

D. SABC= 4SAMC

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 30 cm2

B. SAMC = 120 cm2

C. SAMC = 15 cm2

D. SAMC = 20 cm2

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 40 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC= 80 cm2

B. SAMC= 120 cm2

C. SAMC= 20 cm2

D. SAMC= 40 cm2

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 15 cm2

B. 5 cm2

C. 6 cm2

D. 7, 5 cm2

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 13 cm; AC = 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 30 cm2

B. 60 cm2

C. 40 cm2

D. 20 cm2

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2

B. 280 cm2

C. 300 cm2

D. 80 cm2

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 110 cm2

B. 55 cm2

C. 220 cm2

D. 100 cm2

14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 18 m2 thì diện tích của tứ giác EFGH là:

A. 9 m2

B. 5 m2

C. 6m2

D. 7, 5m2

15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 40 m2 thì diện tích của tứ giác EFGH là:

A. 30 m2

B. 25 m2

C. 40 m2

D. 20 m2

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích 12 cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = 13AC, AN cắt BM tại O.

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. AO = ON

B. BO = 3OM

C. BO < 3OM

D. Cả A, B đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E và F

A. SABCFE= 2SADCFE

B. SABCFE< SADCFE

C. SABCFE = SADCFE

D. SABCFE> SADCFE

18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng

A. SABMN=SACDE+SBCHK

B. SACDE=SABMN+SBCHK

C. SABMN=SACDESBCHK

D. SBCHK=SABMN+SACDE

19. Nhiều lựa chọn

Tính chu vi một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm

A. 98 cm

B. 30 cm

C. 60 cm

D. 120 cm

© All rights reserved VietJack