vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1. Hỗn số dương có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1. Hỗn số dương có đáp án

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 6
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết phân số \[\frac{4}{3}\] dưới dạng hỗn số ta được:

A. \[1\frac{2}{3}\]

B. \[3\frac{1}{3}\]

C. \[3\frac{1}{4}\]

D. \[1\frac{1}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính \[\left( { - 2\frac{1}{4}} \right) + \frac{5}{2}\]

A. \[ - \frac{1}{4}\]

B. \[\frac{3}{2}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[\frac{3}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2x7- =7535

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]

B. \[3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5} = 3\frac{3}{{20}}\]

C. \[\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\frac{2}{5}} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\]

D. \[5\frac{7}{{10}}.15 = \frac{{105}}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:

Media VietJack

A. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]

B. \[2\frac{1}{4};4\frac{1}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]

C. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{5}{6};9\frac{1}{2}\]

D. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{6}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …

A. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 4005}}{{1000}}\]

B. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{25}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

C. \[\frac{{ - 1}}{4};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]

A. – 870

B. – 87

C. 870

D. \[92\frac{7}{{10}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]

A. \[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]

B. \[x \in \left\{ {3;4;5;6} \right\}\]

C. \[x \in \left\{ {2;3;4;5} \right\}\]

D. \[x \in \left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

A. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};\frac{{109}}{{5000}}{m^2};2\frac{{40}}{{1000}}{m^2};\frac{{17}}{{5000}}{m^2}\]

B. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};2\frac{9}{{50}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{5000}}{m^2}\]

C. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};2\frac{9}{{50}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{50}}{m^2}\]

D. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};\frac{{109}}{{5000}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{50}}{m^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

A. \[1\frac{1}{4}\]giờ

B. \[2\frac{1}{5}\] giờ

C. \[2\frac{1}{4}\] giờ

D. \[15\frac{1}{{30}}\] giờ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack