vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân
Quiz

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 5
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất:

A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

A. 90,1

B. 9,010

C. 90,10

D. 900,100

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

27,345 c 30,01

A. >

B. <

C. =

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

58,6 c 58,345

A. >

B. <

C. =

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

3425 c 1,4

A. >

B. =

C. <

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105

B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12 a<8

A. a=3

B. a=4

C. a=6

D. a=7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack