vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
Quiz

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn

A
Admin
9 câu hỏiToánLớp 5
9 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:

A. C = d × 3,14

B. C = r × 2 × 3,14

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ như bên dưới:

 

Hãy chọn phát biểu đúng nhất:

A. OA, OB, OC là bán kính

B. OA = OB = OC

C. AB là đường kính

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.

A. 1,57cm

B. 3,14cm

C. 15,7cm

D. 31,4cm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7cm là:

A. 2,5cm

B. 3,5cm

C. 5cm

D. 10cm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?

A. 20 vòng

B. 100 vòng

C. 150 vòng

D. 200 vòng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.

 

Chu vi hình H là:

A. 18,84cm

B. 30,84cm

C. 37,68cm

D. 49,68cm

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sáy mép hồ.

A. 12m

B. 60m

C. 120m

D. 600m

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng 14 bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?

A. 2 lần

B. 4 lần

C. 8 lần

D. 16 lần

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack