vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 12 : Số phức có đáp án (Mới nhất)
Quiz

Trắc nghiệm Toán 12 : Số phức có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính môđun của số phức z=3+4i.

A. 3.                                 

B. 5.                                 

C. 7.                                 

D. 7.

2. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z=i12i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

A. E2;1.                     

B. B1;2.                      

C. A1;2.                        

D. F2;1.

3. Nhiều lựa chọn

Điểm  trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Media VietJack

A. Phần thực là 3, phần ảo là 2.

B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i.

C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i.

D. Phần thực là -3, phần ảo là 2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=1+2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=z+iz¯ trên mặt phẳng toạ độ?

A. M3;3

B. Q3;2

C. N2;3

D. P3;3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=1+i. Giá trị của biểu thức z1+3z2 là 

A. 55

B. 5. 

C. 6. 

D. 61.

6. Nhiều lựa chọn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0. Tính iz0.

A. iz0=3i

B. iz0=3i+1

C. iz0=3i

D. iz0=3i1.

7. Nhiều lựa chọn

Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z=1+i là:

A. Phần thực là 1, phần ảo là -1.                              

B. Phần thực là 1, phần ảo là -i.

C. Phần thực là 1, phần ảo là i.                                 

D. Phần thực là 1, phần ảo là 1.

8. Nhiều lựa chọn

Xác định phần ảo của số phức z=1812i.

A. -12.                             

B. 18.                                

C. 12.                               

D. -12i.

9. Nhiều lựa chọn

Điểm biểu diễn của số phức z là M1;2. Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức là w=z2z¯

A. 2;3

B. 2;1

C. 1;6

D. 2;3.

10. Nhiều lựa chọn

Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z24z+5=0. Giá trị của biểu thức bằng: P=z12z2.z2¯4z1

A. -10. 

B. 10. 

C. -5. 

D. -15.

11. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=1+i21+2i. Số phức z có phần ảo là:

A. 2

B. 4

C. -2

D. -2i

12. Nhiều lựa chọn

Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức
Media VietJack

A. z=22i+5+i

B. z=1+2i4+i

C. z=3i+1

D. z=13i

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=23i4i3+2i.

A. 1;4

B. 1;4

C. 1;4

D. 1;4.

14. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=1+2i. Số phức liên hợp của là

A. z¯=1+2i

B. z¯=12i.

C. z¯=2+i

D. z¯=12i.

15. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi a,b. Khẳng định nào sau đây sai?

A. z=a2+b2

B. z¯=abi

C. z2 là số thực. 

D. z.z¯ là số thực.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=3iz2=4i. Tính môđun của số phức z12+z¯2.

A. 12. 

B. 10. 

C. 13. 

D. 15.

17. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1+z1+i5+i=0. Số phức w=1+z bằng

A. 1+3i.                        

B. 13i.                           

C. 2+3i.                        

D. 23i.

18. Nhiều lựa chọn

Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=13i1+2i+34i2+3i.
Giá trị của ab

A. 7. 

B. -7. 

C. 31. 

D. -31.

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=1+2i2+i. Mô đun của bằng

A. 2. 

B. 1

C. 2

D. 10

20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=1+2i2+i. Mô đun của z bằng

A. 2. 

B. 1. 

C. 2

D. 10.

21. Nhiều lựa chọn

Số phức z nào sau đây thỏa z=5 và z là số thuần ảo?

A. z=5

B. z=2+3i

C. z=5i

D. z=5i.

22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z=a+bi (a,b, ab0), M' là điểm biểu diễn cho số phức z¯. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M' đối xứng với M qua Oy. 

B. M' đối xứng với M qua Ox.

C. M' đối xứng với M qua đường thẳng y = x. 

D. M' đối xứng với M qua O.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức bằng

A. 10

B. 10. 

C. - 6. 

D. 4.

24. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn: 3+2iz+2i2=4+i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là

A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 0.

25. Nhiều lựa chọn

Biết z=a+bi a,b là số phức thỏa mãn 32iz2iz¯=158i. Tổng là a+b

A. a+b=5

B. a+b=1

C. a+b=9

D. a+b=1.

26. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=12+32i. Tìm số phức w=1+z+z2.

A. 23i

B. 1. 

C. 0. 

D. 12+32i.

27. Nhiều lựa chọn

Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3z.z¯+2024zz¯=482023i.

A. z=4

B. z=2506

C. z=177

D. z=3.

28. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi a,   b thỏa a+b1i=1+3i12i. Giá trị nào dưới đây là môđun của z?

A. 5. 

B. 1. 

C. 10

D. 5.

29. Nhiều lựa chọn

Trong các số phức: 1+i3, 1+i4, 1+i5, 1+i6 số phức nào là số phức thuần ảo?

A. 1+i3

B. 1+i4

C. 1+i5

D. 1+i6.

30. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+2+5i=5z.z¯=82. Tính giá trị của biểu thức .

A. 10. 

B. - 8. 

C. - 35. 

D. - 7.

31. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=mi, (m). Tìm phần ảo của số phức 1z?

A. 1m

B. 1m

C. 1mi

D. 1mi.

32. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn là z3+4i=5

A. Một đường tròn. 

B. Một đường thẳng. 

C. Một đường parabol. 

D. Một đường Elip.

33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1=1+i, z2=1+2i, z3=2i, z4=3i. Gọi là diện tích tứ giác . Tính .

A. S=172

B. S=192

C. S=232

D. S=212.

34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức thoả mãn . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó.

A. I3;4, R=5

B. I3;4, R=5

C. I3;4, R=5

D. I3;4, R=5.

35. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z thỏa mãn zi=5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w=iz+1i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

A. r=22

B. r=20

C. r=4

D. r=5.

36. Nhiều lựa chọn

Cho số phức thỏa z=3. Biết rằng tập hợp số phức w=z¯+i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.

A. I0;1

B. I0;1

C. I1;0

D. I1;0.

37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=1?

A. 0. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 3.

38. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. 4.

39. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z1=z+z¯+2 trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng. 

B. đường tròn. 

C. parabol. 

D. hypebol.

40. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi a,bthỏa mãn z+2+iz1+i=0z>1. Tính P=a+b.

A. P=1

B. P=5

C. P=3.

D. P=7.

41. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm phức của phương trình là z3+z22=0

A. 1. 

B. - 1.

C. 1i.

D. 1+i.

42. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4z216z+17=0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=1+2iz132i?

A. M2;1.

B. M3;2.

C. M3;2.

D. M2;1.

43. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z=x+yi thỏa mãn z+2+i=z¯3i là đường thẳng có phương trình

A. y=x+1

B. y=x+1

C. y=x1

D. y=x1.

44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+13i=32z+2i2 là số thuần ảo?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

45. Nhiều lựa chọn

Số phức z=a+bi ( với a, b là số nguyên) thỏa mãn 13iz là số thực và z¯2+5i=1. Khi đó là

A. 9. 

B. 8. 

C. 6. 

D. 7.

46. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z+1=z+z¯2+3, gọi số phức z=x+yi là số phức có mô-đun nhỏ nhất. Tính S=2022x+2023y+2024.

A. 2024. 

B. -2020. 

C. 2023. 

D. -2022

47. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thõa mãn z1+i=2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2i2+z23i2.

A. 18. 

B. 38+810

C. 18+210

D. 16+210.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn , 2z+3w=6z+4w=7. Tính giá trị của biểu thức P=z.w¯+z¯.w.

A. P=14i

B. P=28i

C. P=14

D. P=28.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 thoả mãn z1=2,  z2=3. Gọi M, N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2. Biết MON^=30°. Tính S=z12+4z22 .

A. 52

B. 33

C. 47

D. 5.

50. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1z+3i=12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+i+2z¯4+7i.

A. 8. 

B. 20. 

C. 25

D. 45.

© All rights reserved VietJack