25 CÂU HỎI
Cho các hình sau:
|
|
|
|
Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3 |
Hình 4 |
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Cho các hình sau:
|
|
|
|
Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3 |
Hình 4 |
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Cho các hình sau:
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 6
B.10
C. 11
D. 12
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 12
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối chóp tứ giác.
C. Khối lập phương
D. Khối 12 mặt đều.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 16
Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Gọi Đ là số các đỉnh, là số các mặt, là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Một hình đa diện có các mặt là những tam giác. Gọi là tổng số mặt và là tổng số cạnh của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. .
B. .
C. .
D. .
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D.Lăng trụ lục giác đều
Gọi lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:
A. 4 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
C. 8 mặt phẳng.
D. 10 mặt phẳng
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
C. 9 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt phẳng.
B. 9 mặt phẳng.
C. 10 mặt phẳng.
D. 12 mặt phẳng.
Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A. 4 mặt phẳng.
B. 9 mặt phẳng.
C. 6 mặt phẳng.
D. 12 mặt phẳng
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện?
A. 1 mặt phẳng.
B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lắp ghép hai khối đa diện để tạo thành khối đa diện (H), trong đó là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của trùng với một mặt của như hình vẽ. Hỏi khối da diện (H) có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5
B. 7
C. 8
D.9
Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8