10 CÂU HỎI
Mi-li-mét vuông là:
A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm
B. độ dài của 1 đoạn thẳng
C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm
D. chiều dài một cạnh của hình vuông
gấp bao nhiêu lần?
A. lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
được đọc là:
A. Bảy mươi tám mét
B. Bảy mươi tám mi-li-mét
C. Bảy tám mét vuông
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
Cho
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
A.
B.
C.
D.
Các đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
B.
C.
D.
gấp bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 100 lần
D. 10000 lần
đọc là:
A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín
B. Ba chín mi-li-mét vuông
C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông
D. Ba mươi chín mi-li-mét
Bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông viết là:
A.
B.
C.
D.
Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là:
A. 1334
B. 1304
C. 134
D. 134