15 CÂU HỎI
Câu 1. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại bản vẽ cơ khí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ chi tiết
C. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 3. Hãy cho biết, bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ trường học
C. Bản vẽ chi tiết giá đỡ
D. Bản vẽ cầu Tràng Thưa
Câu 4. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ chi tiết?
A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ
B. Bản vẽ lắp của tay quay
C. Bản vẽ cầu thang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết
B. Dùng để kiểm tra chi tiết
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Dùng để lắp ráp chi tiết
Câu 7. Trên bản vẽ chi tiết giá đỡ thể hiện mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ lắp?
A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ
B. Bản vẽ lắp của tay quay
C. Bản vẽ cầu thang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?
A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Ghi phần chữ
Câu 10. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?
A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Ghi phần chữ
Câu 11. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?
A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Ghi phần chữ
Câu 12. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?
A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Ghi phần chữ
Câu 13. Lập bản vẽ chi tiết được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Bản vẽ chi tiết không có:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Bảng kê
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 15. Bản vẽ lắp không có phần:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Bảng kê
D. Yêu cầu kĩ thuật