15 CÂU HỎI
Câu 1. Cơ cấu phân phối khí giúp:
A. Đóng, mở các cửa nạp
B. Đóng mở các cửa thải
C. Đóng mở các cửa nạp và cửa thải
D. Đóng ở các cửa nạp hoặc cửa thải
Câu 2. Cơ cấu phân phối khí thực hiện quá trình nào?
A. Nạp khí mới vào xilanh
B. Thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Người ta chia cơ cấu phân phối khí làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Có mấy loại cơ cấu phân phối khí dùng xupap?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt có cấu tạo như thế nào so với cơ cấu phân phối khí xupap treo?
A. Đơn giản hơn
B. Phức tạp hơn
C. Như nhau
D. Không xác định
Câu 6. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap nào được sử dụng phổ biến hơn?
A. Xupap đặt
B. Xupap treo
C. Cả 2 loại trên
D. Không xác định
Câu 7. Ưu điểm của cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo:
A. Cấu tạo buồng cháy đơn giản
B. Đảm bảo nạp đầy và thải sạch
C. Dễ điều chỉnh khe hở xupap
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hãy cho biết, đâu là cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9. Hãy cho biết, đâu là cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10. Hãy cho biết, vị trí số 1 của cơ cấu phân phối khí xupap treo là gì?
A. Trục cam và cam
B. Con đội
C. Lò xo xupap
D. Xupap
Câu 11. Hãy cho biết, vị trí số 2 của cơ cấu phân phối khí xupap treo là gì?
A. Trục cam và cam
B. Con đội
C. Lò xo xupap
D. Xupap
Câu 12. Hãy cho biết, vị trí số 3 của cơ cấu phân phối khí xupap treo là gì?
A. Trục cam và cam
B. Con đội
C. Lò xo xupap
D. Xupap
Câu 13. Hãy cho biết, vị trí số 4 của cơ cấu phân phối khí xupap treo là gì?
A. Trục cam và cam
B. Con đội
C. Lò xo xupap
D. Xupap
Câu 14. Khi động cơ 4 kì làm việc, xupap nạp mở mấy lần trong 1 chu trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Khi động cơ 4 kì làm việc, xupap thải mở mấy lần trong 1 chu trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4