15 CÂU HỎI
Câu 1. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm chi tiết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Chi tiết chính của nhóm pit-tông là:
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Chi tiết chính của nhóm thanh truyền là:
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chi tiết chính của nhóm trục khuỷu là:
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chỉ chuyển động tịnh tiến?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Pit-tông có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Đỉnh pit-tông có dạng:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chỉ chuyển động quay tròn?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Khi động cơ làm việc, pit-tông sẽ nhận lực từ đâu?
A. Từ khí cháy
B. Từ trục khuỷu
C. Từ khí cháy và từ trục khuỷu
D. Không xác định
Câu 10. Bên trong đầu nhỏ thanh truyền có:
A. Bạc lót
B. Ổ bi
C. Bạc lót hoặc ổ bi
D. Rỗng
Câu 11. Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chuyển động lắc?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Nhiệm vụ của trục khuỷu là gì?
A. Nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay.
B. Dẫn động các cơ cấu của động cơ
C. Dẫn động các hệ thống của động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trên pit-tông có lắp mấy loại xec măng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Bên trong đầu to thanh truyền có:
A. Bạc lót
B. Ổ bi
C. Bạc lót hoặc ổ bi
D. Rỗng
Câu 15. Lỗ ngang thuộc vị trí nào trên pit-tông?
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên