15 CÂU HỎI
Câu 1. Động cơ đốt trong có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Khái niệm điểm chết dưới?
A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Không xác định được
Câu 3. Mối quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính trục khuỷu là:
A. S = R
B. S = 2R
C. R = 2S
D. S = 3R
Câu 4. Khái niệm hành trình pit-tông?
A. Là quãng đường pit-tông đi được giữa 2 điểm chết
B. Là quãng đường pit-tông đi được trong một chu trình
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 1 vòng 3600.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 7200.
Câu 5. Khái niệm điểm chết?
A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Không xác định được
Câu 6. Kí hiệu của thể tích toàn phần là:
A. Vtp
B. Vbc
C. Vct
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Tỉ số nén của động cơ điêzen như thế nào so với động cơ xăng?
A. Như nhau
B. Cao hơn
C. Thấp hơn
D. Không xác định
Câu 8. Đối với động cơ điezen 4 kì, kì số 2 có tên là gì?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 9. Đối với nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 10. Khái niệm điểm chết trên?
A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Không xác định được
Câu 11. Kí hiệu của thể tích công tác là:
A. Vtp
B. Vbc
C. Vct
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Đối với động cơ xăng 4 kì, kì số 3 có tên là gì?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 13. Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là của động cơ 2 xăng kì?
A. Có xupap nạp
B. Có xupap thải
C. Có 3 cửa khí
D. Có xupap nạp và xupap thải
Câu 15. Ở động cơ xăng 2 kì, hòa khí qua cửa nạp vào đâu?
A. Vào xilanh
B. Vào cacte
C. Vào xilanh hoặc cacte
D. Không xác định