15 CÂU HỎI
Câu 1. Đâu không phải là đặc trưng của độ bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
Câu 2. Người ta chia giới hạn bền làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Bản chất của độ dẻo là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Có mấy đơn vị đo độ cứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Đâu là đặc trưng của độ dẻo?
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
Câu 6. Bản chất của độ cứng là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Độ cứng Brinen có kí hiệu là:
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu nào sau đây có độ cứng cao?
A. Gang xám
B. Thép 45
C. Hợp kim cứng
D. Gang xám và thép 45
Câu 9. Đối với vật liệu có độ cứng thấp, người ta sử dụng đơn vị đo độ cứng nào?
A. Brinen
B. Rocven
C. Vicker
D. Rocven và Vicker
Câu 10. Có mấy loại vật liệu hữu cơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Có mấy loại vật liệu compozit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Vật liệu vô cơ có độ bền nhiệt như thế nào?
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 13. Trong chương trình Công nghệ 11, giới thiệu đến mấy loại vật liệu thông dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Ứng dụng của vật liệu compozit nền vật liệu hữu cơ là:
A. Chế tạo đá mài
B. Chế tạo cánh tay rôbốt
C. Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi
D. Chế tạo tấm lắp cầu dao điện
Câu 15. Vật liệu compoizit nền kim loại có độ bền nhiệt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định