vietjack.com

Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án (Mới nhất)
Quiz

Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
15 câu hỏiCông nghệLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu 1. Khổ giấy A0 có kích thước:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

2. Nhiều lựa chọn

Câu 2. Trên mỗi bản vẽ đều có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Khung bản vẽ và khung tên

D. Đáp án khác

3. Nhiều lựa chọn

Câu 3. Có mấy loại tỉ lệ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Câu 4. X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?

A. Thu nhỏ

B. Phóng to

C. Nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

5. Nhiều lựa chọn

Câu 5. Có mấy loại nét vẽ chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

6. Nhiều lựa chọn

Câu 6. Khổ giấy A1 có kích thước:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

7. Nhiều lựa chọn

Câu 7. Ứng dụng của nét liền đậm là:

A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy

B. Vẽ đường kích thước

C. Vẽ đường gióng

D. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt

8. Nhiều lựa chọn

Câu 8. Ứng dụng của nét đứt mảnh là:

A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất

B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy

C. Vẽ đường gióng

D. Vẽ đường tâm

9. Nhiều lựa chọn

Câu 9. Khổ giấy A3 có kích thước:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

10. Nhiều lựa chọn

Câu 10. Tiêu chuẩn về ghi kích thước gồm mấy nội dung?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Câu 11. Đường gióng có đặc điểm là:

A. Vẽ bằng nét liền mảnh

B. Song song với phần tử cần ghi kích thước

C. Hai đầu mút vẽ mũi tên

D. Cả 3 đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Câu 12. Đường kích thước có đặc điểm là:

A. Vẽ bằng nét liền mảnh

B. Vượt quá đường gióng từ 2 mm đến 4 mm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

13. Nhiều lựa chọn

Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?

A. m 

B. cm

C. mm

D. dm

14. Nhiều lựa chọn

Câu 14. Đơn vị đo góc là:

A. độ

B. phút

C. giây

D. độ, phút, giây

15. Nhiều lựa chọn

Câu 15. Có mấy tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

© All rights reserved VietJack