15 CÂU HỎI
Câu 1. Khổ giấy A0 có kích thước:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 2. Trên mỗi bản vẽ đều có:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Đáp án khác
Câu 3. Có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?
A. Thu nhỏ
B. Phóng to
C. Nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy loại nét vẽ chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6. Khổ giấy A1 có kích thước:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 7. Ứng dụng của nét liền đậm là:
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường gióng
D. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt
Câu 8. Ứng dụng của nét đứt mảnh là:
A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
C. Vẽ đường gióng
D. Vẽ đường tâm
Câu 9. Khổ giấy A3 có kích thước:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 10. Tiêu chuẩn về ghi kích thước gồm mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Đường gióng có đặc điểm là:
A. Vẽ bằng nét liền mảnh
B. Song song với phần tử cần ghi kích thước
C. Hai đầu mút vẽ mũi tên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Đường kích thước có đặc điểm là:
A. Vẽ bằng nét liền mảnh
B. Vượt quá đường gióng từ 2 mm đến 4 mm.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. m
B. cm
C. mm
D. dm
Câu 14. Đơn vị đo góc là:
A. độ
B. phút
C. giây
D. độ, phút, giây
Câu 15. Có mấy tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6