10 CÂU HỎI
Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Các loại tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng