vietjack.com

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 có đáp án hay nhất (P1)
Quiz

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 có đáp án hay nhất (P1)

A
Admin
30 câu hỏiCông nghệLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có:

A. Thời kì bào thai

B. Thời kì ấu trùng.

C. Thời kì thai.

D. Thời kì sơ sinh.

2. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn phát triển của cá gồm có:

A. Thời kì bào thai.

B. Cá siêu thuần chủng.

C. Cá giống.

D. Thời kì bú sữa.

3. Nhiều lựa chọn

Có tổng cộng mấy quy luật sinh trưởng và phát dục:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:

A. Nhanh gọn.

B. Tốn kém.

C. Khó thực hiện.

D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.

6. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:

A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

C. Đáp án A hoặc đáp án B

D. Đáp án A và đáp án B

7. Nhiều lựa chọn

Năng suất trứng của vịt bầu là?

A. 100-150 quả/mái/năm

B. 150-160 quả/mái/năm

C. 160-170 quả/mái/năm

D. 90-100 quả/mái/năm

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là:

A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng

B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián

C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).

D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

9. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?

A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây

B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước

C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995

D. Không có đáp án nào đúng

10. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?

A. Thuần chủng

B. Nhóm

C. Lai giống

D. Cả A và C đúng

11. Nhiều lựa chọn

Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm:

A. Tạo giống mới

B. Không làm giống

C. Thuần chủng

D. Tất cả đều sai

12. Nhiều lựa chọn

Lai kinh tế phức tạp là lai……:

A. từ 2 giống trở lên

B. từ 3 giống trở lên

C. từ 4 giống trở lên

D. từ 5 giống trở lên

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đàn nhân giống là (trường hợp cả 3 đàn đều thuần chủng):

A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.

B. Số lượng nhiều nhất.

C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.

D. Có năng suất cao nhất.

14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp

A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.

B. Năng suất của đàn nhân giống luôn cao hơn đàn hạt nhân.

C. Được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn hạt nhân.

D. Không được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn thương phẩm.

15. Nhiều lựa chọn

Tiến bộ di truyền là:

A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

B. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ ông bà chúng.

C. Sự tăng giá trị của tất cả các đặc tính ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

D. Sự tăng giá trị của các đặc tính không tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

16. Nhiều lựa chọn

Cấy truyền phôi là quá trình:

A. Đưa phôi từ bò này sang bò khác.

B. Đưa phôi từ bò nhận phôi sang bò cho phôi.

C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.

D. Đưa phôi từ chỗ này sang chỗ khác .

17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò:

A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

18. Nhiều lựa chọn

Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Loài, giống

B. Lứa tuổi.

C. Đặc điểm sinh lý

D. Tất cả phương án trên

19. Nhiều lựa chọn

Protein có tác dụng:

A. Trao đổi chất

B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

C. Tính bằng UI

D. Tổng hợp protit

20. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

21. Nhiều lựa chọn

Vai trò của thức ăn hỗn hợp

A. Tăng hiệu quả sử dụng.

B. Tiết kiệm được nhân công.

C. Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn thô?

A. Cỏ khô.

B. Bã mía.

C. Rau xanh.

D. Rơm rạ.

24. Nhiều lựa chọn

Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện như thế nào?

A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí

B. Tìm hiệu số giữa tỉ lệ protein

C. Cộng kết quả của hai hiệu trên, ghi vào phía dưới bên phải của hình vuông

D. Tính lượng thức ăn ở hỗn hợp 1

25. Nhiều lựa chọn

Ngô và cám loại I có tỉ lệ?

A. Ngô/cám = 1/2

B. Ngô/cám = 2/3

C. Ngô/cám = 1/4

D. Ngô/cám = 1/3

26. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn lợn choai có khối lượng?

A. 5 – 10 kg

B. 20 – 30 kg

C. 20 – 50kg

D. 30 – 60kg

27. Nhiều lựa chọn

Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ:

A. Thực vật phù du.

B. Vi khuẩn.

C. Bã đậu.

D. Động vật phù du.

28. Nhiều lựa chọn

Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn tinh

A. Phân bón.

B. Bã đậu.

C. Đỗ tương.

D. Cám.

29. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại thức ăn nhân tạo cho cá

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

30. Nhiều lựa chọn

Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao?

A. Thức ăn hỗn hợp.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn tinh.

D. Thức ăn xanh.

© All rights reserved VietJack