10 CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống:
Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.
A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là :
A. Ngoại hình thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, chu kỳ động dục.
B. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất
C. Ngoại hình thể chất, Chu kỳ động dục, Sức sản xuất
D. Tất cả đều sai
Mục tiêu của chọn lọc bản thân là:
A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
C. Đáp án A hoặc đáp án B
D. Đáp án A và đáp án B
Quá trình chọn lọc cá thể gồm ... bước.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:
A. Thể chất được đánh giá dựa váo tốc độ tăng khối lượng cơ thể.
B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi
D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:
A. Nhanh gọn.
B. Tốn kém.
C. Khó thực hiện.
D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.
Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:
A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
C. Đáp án A hoặc đáp án B
D. Đáp án A và đáp án B
Sức sản xuất của vật nuôi có thể là:
A. Khả năng tiêu tốn thức ăn
B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.
C. Tốc độ phát triển hoàn thiện.
D. Khả năng sinh sản.
Mức tiêu tốn thức ăn là số kg thức ăn để tăng bao nhiêu khối lượng cơ thể:
A. 100g.
B. 1kg.
C. 10kg.
D. 500g.
Đặc điểm của Kiểm tra đời sau:
A. Căn cứ vào phẩm chất của đời bố mẹ.
B. Hiệu quả chọn lọc thấp.
C. Ít tốn kém.
D. Phải có trình độ khoa học – kĩ thuật cao.