vietjack.com

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 8
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?

A. 1/2

B. 1/3

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC  A. x = 2,75  B. x = 5   C. x = 3,75 (ảnh 1)

A. x = 2,75

B. x = 5

C. x = 3,75

D. x = 2,25

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II )

A. ( I ),( II ) đều sai.

B. ( I ),( II ) đều đúng.

C. Chỉ có ( I ) đúng

D. Chỉ có ( II ) đúng.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.

B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

A. x = 18 mm

B. x = 9 cm

C. x = 0,9 cm

D. x = 2 cm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính x trong trường hợp sau:

Tính x trong trường hợp sau:  A. x = 4,5  B. x = 3    C. x = 2   D. Cả 3 đáp án trên đều sai (ảnh 1)

A. x = 4,5

B. x = 3

C. x = 2

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ  B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ (ảnh 1)

A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ

B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ

C. MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI   B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI (ảnh 1)

A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI

B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI

C. HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI

D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?    A. ED/BC = 1,5 (ảnh 1)

A. ED/BC = 1,5

B. ED/BC = 3/7,5

C. ED/BC = 3 5

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm

B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm

C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm

D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm

B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm

C. DA = 4 cm, DC = 2 cm

D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có Aˆ = 1200 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?

A. 1/AD + 1/AC = 1/AB

B. 1/AB + 1/AC = 1/AD

C. 1/AB + 1/AC = 2/AD

D. 1/AB + 1/AC + 1/AD = 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?

A. x = 14

B. x = 12

C. x = 8

D. x = 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

A. 1/4

B. 1/2

C. 3/4

D. 1/3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

A. MN/AB = MP/AC

B. MN/AB = MP/BC

C. MN/AB = NP/AC

D. MN/BC = NP/AC

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?

A. Aˆ = A'ˆ ; Bˆ = B'ˆ

B. A'C' = 1/3 AC

C. AC/BC = A'C'/B'C' = 3

D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.

B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.

C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.

D. Δ A'B'C'

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?

A. 4cm; 3cm

B. 7,5cm; 10cm

C. 4,5cm; 6cm

D. 15cm; 20cm

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?

A. 7,2cm

B. 20cm

C. 3cm

D. 17/3 cm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?

A. Δ ABC ∼ Δ DEF

B. ABCˆ = EFDˆ

C. ACBˆ = ADFˆ

D. ACBˆ = DEFˆ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:

A. Δ RSK ∼ Δ PQM

B. Δ RSK ∼ Δ MPQ

C. Δ RSK ∼ Δ QPM

D. Δ RSK ∼ Δ QMP

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì

A. RSKˆ = PQMˆ

B. RSKˆ = PMQˆ

C. RSKˆ = MPQˆ

D. RSKˆ = QPMˆ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng?

A. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

B. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

C. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

D. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBCˆ . Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBC (ảnh 1)

A. 17,5

B. 18

C. 18,5

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. EF.PQ = GH.MN

B. EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )

C. EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )

D. EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)

A. 10

B. 10 ( 5/7 )

C. 14

D. 14 (2/7 )

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. DBDC.ECEA.FBFA=1

B. DBDC.EAEC.FBFA=1

C. DBDC.ECEA.FAFB=1

D. DCDB.ECEA.FAFB=1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?

A. DB = 4cm

B. DC = 7cm

C. DB = 30/7 cm

D. DC = DB

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'.

A. P = 16cm, P' = 12cm

B. P = 12cm, P' = 16cm

C. P = 10cm, P' = 18cm

D. P = 14cm, P' = 14cm

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và Fˆ = Lˆ thì:

A. DF/SL = DE/KL

B. DF/SL = DE/SK

C. DF/SK = DE/SL

D. DF/KL = EF/SK

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack