vietjack.com

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp án

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 8
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là?

A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.   

B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.   

D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là?

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

A. ( ABCD ) // ( BCC'B' )   

B. ( BCC'B' ) // ( ADD'A' )

C. ( CDD'C' ) // ( ADD'A' )   

D. ( ABCD ) // ( ADD'A' )

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

A. AB//CD   

B. B'C'//CC'   

C. CD//AD   

D. BC//BB'

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây sai?

A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.

B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một và chỉ một mặt phẳng

C. Đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt của một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.

D. Hai mặt phẳng song song với nhau thì có ít nhất một điểm chung.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

A. CD ( A'B'C'D')

B. DC ( AA'D'A )   

C. A'D' ( BCC'B' )   

D. CC' ( AA'B'B )

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?

A. 12( cm3 )   

B. 24( cm3 )   

C. 18( cm3 )   

D. 15( cm3 )

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương có các cạnh có độ dài là 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là?

A. 100( cm3 )   

B. 115( cm3 )   

C. 125/3( cm3 )   

D. 125( cm3 )

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích đáy SABCD = 24cm2 và có thể tích V = 84( cm3 ). Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?

A. h = 4( cm )   

B. h = 3,5( cm )   

C. h = 5( cm )   

D. h = 2( cm )

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. ( ABCD ) ( A'B'C'D' )   

B. ( ADD'A' ) ( BCC'B' )

C. ( ABB'A' ) ( BCC'B' )   

D. ( ABB'A' ) ( CDD'C' )

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Hình lăng trụ có chiều cao h = 3cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là?

A. V = 9( cm3 )          

B. V = 18( cm3 )   

C. V = 24( cm3 )   

D. V = 36( cm3 )

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là?

A. Sxq = 22,5( cm2 )   

B. Sxq = 45( cm2 )   

C. Sxq = 30( cm2 )   

D. Sxq = 36( cm2 )

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là?

A. Stp = 62,5( cm2 )

B. Sxq = 85( cm2 )   

C. Stp = 70( cm2 )   

D. Sxq = 76( cm2 )

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh.   

B. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh.

C. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 5 đỉnh    

D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh.   

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác bất kì, các mặt bên là những tam giác bất kì có chung đỉnh.

B. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.

C. Đường cao vẽ từ đỉnh của mỗi mặt bên của hình chóp đều được gọi là trung đoạn của hình chóp đó.

D. Trong hình chóp đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì?

A. Hinh chữ nhật   

B. Hình vuông.   

C. Hình thang cân   

D. Tứ giác bất kì

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều   

C. Tam giác vuông   

D. Tam giác vuông cân

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình gì?

A. Hình bình hành    

B. Hình thang cân   

C. Hình chữ nhật    

D. Hình vuông

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng?

A. Song song với nhau   

B. Bằng nhau

C. Vuông góc với hai đáy   

D. Có tất cả 3 tính chất trên.

 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ( Aˆ = Dˆ = 900 ). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng ( BCC'B' ) ?

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 6

 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, chiều cao của hình chóp là h = 2cm. Thể tích của hình chóp đã cho là?

A. 6( cm3 )   

B. 18( cm3 )   

C. 12( cm3 )   

D. 9( cm3 )

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm,BC = 5cm. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD bằng 36( cm3 ). Tính độ dài đường cao của hình chóp?

A. 6( cm)

B. 8( cm )   

C. 5,4( cm )   

D. 7,2( cm )

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4cm, các mặt bên là tam giác cân có độ dài cạnh bên là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp đã cho là?

A. 32( cm2 )   

B. 32√2 ( cm2 )   

C. 16√2 ( cm2 )   

D. 16( cm2 )

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB = 5cm, AC = 12cm,BC = 13cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABB'A' ) ?

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BACˆ = 900 ,AB = 6cm, AC = 8cm, AA' = 15cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó?

A. 258cm2   

B. 360cm2   

C. 456cm2   

D. 408cm2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6cm. Một kích thức của đáy bằng 10cm. tính kích thước còn lại?

A. 15cm   

B. 20cm   

B. 20cm   

D. 10cm

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 2cm, BAB'ˆ = 450 . Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ?

A. 15cm2   

B. 6cm2   

C. 12cm2   

D. 16cm2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 2cm, BAB'ˆ = 450 . Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ?

A. 15cm2   

B. ( 12 + 2√3 )cm2   

C. 12cm2   

D. 16cm2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack