10 CÂU HỎI
Phần nguyên của số thập phân gồm:
A. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...
B. hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,...
C. hàng đơn vị, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
D. hàng đơn vị, hàng chục, hàng phần trăm
Phần thập phân của số thập phân gồm:
A. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...
B. hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,...
C. hàng đơn vị, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
D. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng đơn vị
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
A. 0,1 đơn vị
B. 0,01 đơn vị
C. 10 đơn vị
D. 100 đơn vị
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
Phần nguyên của số 2,34 là:
A. 2
B. 3
C. 4
Phần thập phân của số 0,45 gồm:
A. 4 phần trăm, 5 phần mười
B. 4 phần mười, 5 phần trăm
Số thập phân gồm hai đơn vị, ba phần mười là:
A. 2,03
B. 0,23
C. 3,2
D. 2,3
Số thập phân gồm bảy đơn vị, hai phần trăm là:
A. 7,2
B. 7,02
C. 7,002
D. 2,7
Số thập phân 5,108 đọc là:
A. Năm phẩy một không tám
B. Năm phẩy một trăm linh tám
C. Năm trăm mười tám
D. Năm phẩy mười tám
Số thập phân "ba phẩy không sáu" viết là:
A. 30,6
B. 3,6
C. 60,3
D. 3,06