vietjack.com

Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng

Chọn câu trả lời đúng: 13x2y.4xy+2

A. 52x3y226x2y

B. 52x2y226x2y

C. 52x2y213x2y

D. 52x2y226x2y

2. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng

Chọn câu trả lời đúng: 4x35xy+12x.12xy

A. 48x4y2+60x2y2144x2y

B. 48x4y+60x2y2144x2y

C. 48x4y+60x2y2144x2y

D. 48x4y60x2y2144x2y

3. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biểu thức rút gọn và giá trị của biểu thức:

P=5xx23+x275x7x2 với x = -5 là:

A. P=15x;P=75

B. P=14x;P=60

C. P=14x;P=60

D. P=15x;P=75

4. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biểu thức rút gọn và giá trị của biểu thức:

Q=x.xy+yxy với x = 1,5 và y = 10 là:

A. Q=xy2;Q=98,5

B. Q=x2+y2;Q=102,25

C. Q=x2+y;Q=12,25

D. Q=x2y2;Q=97,75

5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biểu thức rút gọn và giá trị của biểu thức:

M=2x3x2x4x2xx2+1+xx3x2 tại x = 1 là:

A. 4x3x3+5x2;M=8

B. 4x4x35x2;M=2

C. 4x4+x35x2;M=0

D. 4x4x35x2;M=1

6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biểu thức rút gọn và giá trị của biểu thức:

N=x2x23x25x+1+x2 với x = -1 là:

A. N=3x+3x3;N=0

B. N=3x3x3;N=6

C. N=3x3x2;N=0

D. N=3x3x3;N=6

7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biểu thức rút gọn và giá trị của biểu thức:

E=5x1x8x23 tại x = 2 là:

A. E=11x+24;E=2

B. E=13x2+5x+24;E=18

C. E=10x+24;E=4

D. E=12x+24;E=0

8. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biết 2x.x5x.3+2x=26. Giá trị của x là

A. x = -2

B. x = 2

C. x = -1

D. x = 1

9. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biết 2xx+2+x2x+3=10. Giá trị của x là:

A. x = -2

B. x = -10

C. x = -3

D. x = 4

10. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Biết 2x2x+12+x2x2+24x3=9. Giá trị của x là:

A. x = 5

B. x = 3

C. x = -3

D. x = 2

© All rights reserved VietJack