vietjack.com

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 5
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng: Kể tên các hình thang có trong hình trên:  ABE B. EBCD C. ABCD (ảnh 1)

Kể tên các hình thang có trong hình trên:

A. ABE

B. EBCD

C. ABCD

D. ABCD; EBCD

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong hình trên hình nào là hình thang?  A. Hình 1   B. Hình 2  C. Hình 3   D. Cả ba hình  (ảnh 1)

Trong hình trên hình nào là hình thang?

A. Hình 1 

B. Hình 2

C. Hình 3 

D. Cả ba hình 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng Trong hình trên hình nào là hình thang?  A. Hình 1   B. Hình 2  C. Hình 3  (ảnh 1)

Trong hình trên hình nào là hình thang?

A. Hình 1

B. Hình 2 

C. Hình 3 

D. Cả ba hình

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng Hình thang ABCD có các góc nhọn là  A. Góc C  B. Góc D (ảnh 1)

Hình thang ABCD có các góc nhọn là:

A. Góc C 

B. Góc B 

C. Góc A 

D. Góc D 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hình thang MNPQ có các góc tù là:

A. Góc M 

B. Góc N 

C. Góc M và góc P

D. Góc M và góc N 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng Hình trên là hình: Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông  (ảnh 1)

Hình trên là hình:

A. Hình tam giác

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình vuông 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hình trên là hình: Hình thang B. Hình tứ giác C. Hình thang vuông D. Hình thang hay hình tứ giác (ảnh 1)

Hình trên là hình:

A. Hình thang 

B. Hình tứ giác 

C. Hình thang vuông 

D. Hình thang hay hình tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên  A. Cạnh bên AD và BC   B. Cạnh bên DC  C. Cạnh bên AD  (ảnh 1)

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên:

A. Cạnh bên AD và BC 

B. Cạnh bên DC 

C. Cạnh bên AD 

D. Cạnh bên AD và cạnh bên DC

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra các cạnh đáy của hình thang trên  A. Cạnh đáy AB   B.Cạnh đáy DC  C. Cạnh đáy AD (ảnh 1)

Hãy chỉ ra các cạnh đáy của hình thang trên:

A. Cạnh đáy AB 

B.Cạnh đáy DC

C. Cạnh đáy AD

D. Cạnh đáy AB và cạnh đáy DC

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kể tên các hình thang có trong hình trên  A.  ABGE; ABGD  B.  ABGD; ABEC  C. ABEC; AABCD (ảnh 1)

Kể tên các hình thang có trong hình trên:

A.  ABGE; ABGD

B.  ABGD; ABEC

C. ABEC; AABCD

D. ABGE; ABGD; ABCE; ABCD

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong hình trên hình nào là hình thang?  A.  Hình 1   B. Hình 2  C. Hình 3  (ảnh 1)

Trong hình trên hình nào là hình thang?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Cả ba hình

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hình thang MNPQ có các góc vuông là  A. Góc M   B. Góc P   C. Góc P và góc Q   D. Góc Q và góc N (ảnh 1)

Hình thang MNPQ có các góc vuông là:

A. Góc M 

B. Góc P 

C. Góc P và góc Q 

D. Góc Q và góc N

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên  A. Cạnh bên MN  B. Cạnh bên MN và cạnh bên QP (ảnh 1)

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên:

A. Cạnh bên MN

B. Cạnh bên MN và cạnh bên QP

C. Cạnh bên MQ

D. Cạnh bên MQ và cạnh bên NP

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Viết công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy

lần lượt là a và b, chiều cao là h.

A. S=a+b×h2

B. S=a+b÷h2

C. S=a×b+h2

D. S=a+b×h2 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack