11 CÂU HỎI
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
A. 250cm2
B. 260cm2
C. 270cm2
D. 280cm2
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.
A. 64cm3
B. 128 cm3
C. 384cm3
D. 512cm3
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 25cm2
B. 26 cm2
C. 27 cm2
D. 28 cm2
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
A. 375cm2
B. 376cm2
C. 377cm2
D. 378cm2
Cho hình tròn có đường kính 5 dm. Tính chu vi hình tròn đó.
A. 15,7 dm
B. 15,8 dm
C. 16,7 dm
D. 16,8 dm
Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 12 cm và 9 cm; chiều cao là 6 cm. Tính diện tích hình thang đó.
A. 62cm2
B. 63cm2
C. 64cm2
D. 65cm2
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 15,5cm2
B. 16,5cm2
C. 17,5cm2
D. 18,5cm2
Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.
A. 75,5cm2
B. 76,5cm2
C. 77,5cm2
D. 78,5cm2
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
A. 100cm2
B. 120cm2
C. 150cm2
D. 125cm2
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
A. 16cm2
B. 64cm2
C. 96cm2
D. 100cm2
Trong các hình sau, hình nào là hình thang?
A.
B.
C.
D.