vietjack.com

Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 cơ bản có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 cơ bản có đáp án

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 5
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình  vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. A. 250cm^ 2   (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

A. 250cm2  

B. 260cm2 

C. 270cm2 

D. 280cm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ  Tính thể tích của hình lập phương đó. A. 64cm^ 3  (ảnh 1)

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 64cm3 

B. 128 cm3 

C. 384cm3 

D. 512cm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC. A. 25cm^ 2  (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 25cm2 

B. 26 cm2 

C. 27 cm2 

D. 28 cm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. A. 375cm^ 2   (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

A. 375cm2  

B. 376cm2  

C. 377cm2 

D. 378cm2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình tròn có đường kính 5 dm. Tính chu vi hình tròn đó.

A. 15,7 dm 

B. 15,8 dm 

C. 16,7 dm 

D. 16,8 dm 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 12 cm và 9 cm; chiều cao là 6 cm. Tính diện tích hình thang đó.

A. 62cm2 

B. 63cm2 

C. 64cm2 

D. 65cm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ . Tính diện tích tam giác ABC. A. 15,5cm^ 2  (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 15,5cm2 

B. 16,5cm2 

C. 17,5cm2  

D. 18,5cm

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.  A. 75,5cm^ 2 B. 76,5cm^ 2   C. 77,5cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.

A. 75,5cm2 

B. 76,5cm2 

C. 77,5cm2 

D. 78,5cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. A. 100cm^ 2   (ảnh 1)

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

A. 100cm2  

B. 120cm2  

C. 150cm2 

D. 125cm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ  Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó. A. 16cm^ 2 (ảnh 1)

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

A. 16cm2

B. 64cm2 

C. 96cm2

D. 100cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, hình nào là hình thang?

A. Trong các hình sau, hình nào là hình thang? (ảnh 1)

B. Trong các hình sau, hình nào là hình thang? (ảnh 2)

C. Trong các hình sau, hình nào là hình thang? (ảnh 3)

D. Trong các hình sau, hình nào là hình thang? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack