40 CÂU HỎI
Cho hàm số với a 0. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số với a 0
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và là O điểm thấp nhất của đồ thị
Giá trị của hàm số là:
A. 28
B. 12
C. 21
D. -28
Cho hàm số . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
Cho hàm số Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = -8 + là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. 2
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A.
B.
C.
D. 2x - 1 = 0
Cho phương trình có biệt thức Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
A. < 0
B. = 0
C. 0
D. 0
Cho phương trình có biệt thức . Khi đó phương trình có hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Cho phương trình có biệt thức b = 2b'; . Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
A. ' > 0
B. ' = 0
C. ' 0
D. ' 0
Cho phương trình có biệt thức b = 2b'; . Nếu thì:
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình có nghiệm kép =
C. Phương trình có nghiệm kép =
D. Phương trình có nghiệm kép =
Tính và tìm số nghiệm của phương trình
A. = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. = 8 và phương trình có nghiệm kép
D. = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để phương trình có nghiệm là x = 2
A.
B.
C.
D.
Tính và tìm nghiệm của phương trình
A. = 5 và phương trình có hai nghiệm
B. = 5 và phương trình có hai nghiệm
C. = 5 và phương trình có hai nghiệm
D. = 5 và phương trình có hai nghiệm
Chọn phát biểu đúng. Phương trình có hai nghiệm . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a - b + c = 0 . Khi đó:
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình có 2 nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm
D. Phương trình có 2 nghiệm
Cho hai số có tổng là S và tích là P với . Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. - PX + S = 0
B. - SX + P = 0
C. S - X + P = 0
D. - 2SX + P = 0
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Phương trình có tổng các nghiệm là:
A.
B. -2
C. -1
D.
Phương trình có số nghiệm là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Phương trình có nghiệm là:
A. x =
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 5
Tích các nghiệm của phương trình là:
A.
B. 0
C.
D.
Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): tiếp xúc với nhau khi phương trình có:
A. Hai nghiệm phân biệt
B. Nghiệm kép
C. Vô nghiệm
D. Có hai nghiệm âm
Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình vô nghiệm thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P):
A. Cắt nhau tại hai điểm
B. Tiếp xúc với nhau
C. Không cắt nhau
D. Cắt nhau tại gốc tọa độ
Số giao điểm của đường thẳng d: y = 2x + 4 và parabol (P): là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Tìm tham số m để đường thẳng tiếp xúc với parabol
A.
B.
C.
D.
Tìm tham số m để đường thẳng d: mx + 2 cắt parabol tại hai điểm phân biệt:
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 4
D. m R
Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.
A. 12
B. 13
C. 32
D. 33
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm số bé hơn.
A. 12
B. 13
C. 32
D. 11
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.
A. 16
B. 32
C. 34
D. 36
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4 cm. Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài là:
A. 16
B. 15
C. 14
D. 13
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 cm2. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm đi 1m thì diện tích không đổi.
A. 10
B. 35
C. 36
D. 18
Để hệ phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
A. - P < 0
B. - P 0
C. - 4P < 0
D. - 4P 0
Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tích xy bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Hệ phương trình
A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)
C. Có 1 nghiệm là (5; 6)
D. Có 4 nghiệm (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)
Hãy chỉ ra cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình
A. (3; 3)
B. (2; 2); (3; 1); (-3; 6)
C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)
D. (-2; -2); (1; -2); (-6; 3)
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 0