vietjack.com

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 (có đáp án)
Quiz

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 (có đáp án)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 9
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2 với a  0. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0

B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0

C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0

D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y=ax2 với a  0

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị

C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị

D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và là O điểm thấp nhất của đồ thị

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của hàm số y=f(x)=-7x2 ti x0=-2 là:

A. 28

B. 12

C. 21

D. -28

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=(-2m+1)x2. Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)

A. m = 0

B. m = 1

C. m = 2

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=-2x2. Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = -8 + 43 là:

A. 1

B. 0

C. 10

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:

Ax2-x+1=0

B2x2-2018=0

Cx+1x-4=0

D. 2x - 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức Δ=b2-4ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

A < 0

B = 0

C  0

D  0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức Δ=b2-4ac. Khi đó phương trình có hai nghiệm là:

Ax1=x2=-b2a

Bx1=b+2a; x2=b-2a

Cx1=-b+2a; x2=-b-2a

Dx1=-b+a; x2=-b-a

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6x2-7x=0

A-76

B76

C67

D-67

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình -4x2+9=0

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức b = 2b'; Δ'=b'2-ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:

A. ' > 0

B' = 0

C 0

D 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức b = 2b'; Δ'=b'2-ac. Nếu Δ' = 0 thì:

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình có nghiệm kép x1=x2 = -ba

C. Phương trình có nghiệm kép x1=x2 = -b'a

D. Phương trình có nghiệm kép x1=x2 = -b'2a

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính Δ' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2-12x+4=0

AΔ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

BΔ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

CΔ' = 8 và phương trình có nghiệm kép

DΔ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình 2mx2-(2m+1)x-3=0 có nghiệm là x = 2

Am=-54

Bm=14

Cm=54

Dm=-14

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính Δ' và tìm nghiệm của phương trình 2x2+211x+3=0

AΔ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=x2=112

BΔ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=-211+52; x2=-211-52

CΔ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=11+5; x2=11-5

DΔ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=-11+52; x2=-11-52

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax2+bx+c (a0) có hai nghiệm x1; x2. Khi đó:

Ax1+x2=-bax1.x2=ca

Bx1+x2=bax1.x2=ca

Cx1+x2=-bax1.x2=-ca

Dx1+x2=bax1.x2=-ca

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2+bx+c (a0) có a - b + c = 0 . Khi đó:

A. Phương trình có 2 nghiệm x1=1, x2=ca

B. Phương trình có 2 nghiệm x1=-1, x2=ca

C. Phương trình có 2 nghiệm x1=-1, x2=-ca

D. Phương trình có 2 nghiệm x1=1, x2=-ca

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hai số có tổng là S và tích là P với S24P. Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây:

AX2 - PX + S = 0

BX2 - SX + P = 0

C. SX2  - X + P = 0

DX2 - 2SX + P = 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2-6x+7=0

A. 1/6

B. 3

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2-5x+2=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=x12+x22

A. 20

B. 21

C. 22

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình x4-6x2-7=0 có bao nhiêu nghiệm

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phương trình (x+1)4-5(x+1)2-84=0 có tổng các nghiệm là:

A-12

B. -2

C. -1

D212

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2xx-2-5x-3=-9x2-5x+6 có số nghiệm là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phương trình 1+x1-x-1-x1+x:1+x1-x-1=314-x có nghiệm là:

A. x = 2

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình (x2+2x-5)2=(x2-x+5)2 là:

A103

B. 0

C12

D53

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P):y=ax2 (a0) tiếp xúc với nhau khi phương trình ax2=mx+n có:

A. Hai nghiệm phân biệt

B. Nghiệm kép

C. Vô nghiệm

D. Có hai nghiệm âm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2=mx+n vô nghiệm thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): y=ax2

A. Cắt nhau tại hai điểm

B. Tiếp xúc với nhau

C. Không cắt nhau

D. Cắt nhau tại gốc tọa độ

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đường thẳng d: y = 2x + 4 và parabol (P): y=x2 là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y=12x+m tiếp xúc với parabol P: y=x22

Am=14

Bm=-14

Cm=18

Dm=-18

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: mx + 2 cắt parabol P: y=x22 tại hai điểm phân biệt:

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 4

D. m  R

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.

A. 12

B. 13

C. 32

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm số bé hơn.

A. 12

B. 13

C. 32

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.

A. 16

B. 32

C. 34

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4 cm. Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài là:

A. 16

B. 15

C. 14

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 cm2. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm đi 1m thì diện tích không đổi.

A. 10

B. 35

C. 36

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Để hệ phương trình x+y=Sx.y=P có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

AS2 - P < 0

BS2 - P  0

CS2 - 4P < 0

DS2 - 4P  0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2+y2=4x+y=2 có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tích xy bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình xy+x+y=11x2y+xy2=30

A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)

B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)

C. Có 1 nghiệm là (5; 6)

D. Có 4 nghiệm (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình x2=5x-2yy2=5y-2x

A. (3; 3)

B. (2; 2); (3; 1); (-3; 6)

C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)

D. (-2; -2); (1; -2); (-6; 3)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2+y=6y2+x=6 có bao nhiêu nghiệm:

A. 6

B. 4

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack