vietjack.com

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 (có đáp án)
Quiz

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 (có đáp án)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 9
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A. Có đỉnh nằm trên đường tròn

B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

C. Có hai cạnh là hai đường kính của dường tròn

 

 

D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

2. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

A. Số đo cung lớn

B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó

C. Số đo ở góc của tâm chắn cung lớn

D. Số đo của cung nửa đường tròn

3. Nhiều lựa chọn

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn

B. Có số đo nhỏ hơn 90°

C. Có số đo lớn hơn 90°

D. Có số đo nhỏ hơn

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết AMB^=500

Tính AMO^ và BMO^

A. AMO^=350 và BMO^=550

B. AMO^=650 và BMO^=250

C. AMO^=250 và BMO^=650

D. AMO^=550 và BMO^=350

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết AMB^=500

Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là

 

A. 50° và 310°

B. 130° và 230°

C. 75° và 285°

D. 100° và 260°

6. Nhiều lựa chọn

 Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AD > BC

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

C. AD < BC

D. AOD^>COD^

7. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây cung AB > CD khi đó

A. Cung AB lớn hơn cung CD

B. Cung AB nhỏ hơn cung CD

C. Cung AB bằng cung CD

D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung BC

8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90°. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB . Chọn kết luận sai?

A. AC = BE

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  AOC^<AOD^

9. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng.

A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy

D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A có A^=66° nội tiếp đường tròn (O) . Trong các cung nhỏ AB, BC, CA thì cung nào là cung lớn nhất?

A. AB

B. AC

C. BC

D. AB, AC

11. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

12. Nhiều lựa chọn

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng số đo cung bị chắn

D. Bằng nửa số đo cung lớn

13. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông

B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau

C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung

14. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D)

Tích IA.IB bằng

A. ID.CD

B. IC.CB

C. IC.CD

D. ID.ID

15. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D)

Tích IA.IB bằng

A. ID.CD

B. IC.CB

C. IC.CD

D. ID.ID

16. Nhiều lựa chọn

Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

17. Nhiều lựa chọn

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng

A. 90°

B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó

C. Nửa số đo góc nội tiếp chắn cung đó

D. Nửa số đo cung bị chắn

18. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng

A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn góc nội tiếp chắn cung đó

B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn góc nội tiếp chắn cung đó

C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc nội tiếp chắn cung đó

19. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB. CA là tia phân giác của góc nào dưới đây?

A. MCB^

B. MCH^

C. MCO^

D. CMB^

20. Nhiều lựa chọn

c MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Giả sử OA = a; MC = 2a . Độ dài CH

A. 5a5

B. 2a5

C. 25a5

D. 35a5

21. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB(cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D. Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC

A. 40°

 

B. 45°

C. 60°

 

 

D. 30°

22. Nhiều lựa chọn

Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết BIC^=700 . Tính ABD^

A. 20°

 

B. 15°

C. 35°

D. 30°

23. Nhiều lựa chọn

Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết BIC^=700 . Tính ABD^

A. 20°

 

B. 15°

C. 35°

D. 30°

24. Nhiều lựa chọn

Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

A. Đường tròn đường kính AB

B. Nửa đường tròn đường kính AB

C. Đường tròn đường kính AB/2

D. Đường tròn bán kính AB

25. Nhiều lựa chọn

Với đoạn thẳng AB và góc α(0° < α < 180°) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn AMB^ = α là

A. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB . Hai cung này không đối xứng nhau qua

B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB

C. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB . Hai cung này đối xứng nhau qua

D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB

26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50° . Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D

A. Một cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC

B. Một cung chứa góc 115° dựng trên đoạn AC

C. Hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn AB

D. Hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC

27. Nhiều lựa chọn

Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định . Tìm quỹ tích giao điểm của hai đường chéo của hình thoi đó .

A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120° dựng trên AB

B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B

C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 60° dựng trên AB

D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 30° dựng trên AB

28. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) (hình 1) . Chọn khẳng định sai?

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. BDC^=BAC^

B. ABC^+ADC^=1800

C. BDC^=BAx^

D. BAC^=BAx^

29. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. Hình 2

B. Hình 3

C. Hình 4

D. Hình 5

30. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF.Bx của nửa kia đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm ). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là :

A. Hình thang

B. Tứ giác nội tiếp

C. Hình thang cân

 

 

D. Hình bình hành

31. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF.Bx của nửa kia đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm ). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là :

A. Hình thang

B. Tứ giác nội tiếp

C. Hình thang cân

 

 

D. Hình bình hành

32. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD^ = 700 thì BCM^ = ?

A. 110°

B. 30°

C. 70°

D. 55°

33. Nhiều lựa chọn

Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn

A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó

B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó

C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó

D. Đi qua tâm đa giác đó

34. Nhiều lựa chọn

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

A. 1

B. 2

C. 3

 

 

D. 0

35. Nhiều lựa chọn

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

A. a2

B. a22

C. a2

D. a32

36. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

A. 60°

B. 120°

C. 30°

D. 240°

37. Nhiều lựa chọn

Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π  3,14  và làm tròn đên độ)

A. 70°

B. 80°

C. 65°

D. 85°

38. Nhiều lựa chọn

Tính độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4 dm

A. 4π3dm

B. π3dm

C. π6dm

D. 2π3dm

39. Nhiều lựa chọn

Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

A. 18π

 

B. 9π

C. 12π

D.  16π

40. Nhiều lựa chọn

Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm) . Tính đường kính của đường tròn.

A. 18(cm)

B. 14(cm)

C. 36(cm)

D. 20(cm)

© All rights reserved VietJack