vietjack.com

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 9 (có đáp án)
Quiz

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 9 (có đáp án)

A
Admin
38 câu hỏiToánLớp 9
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x; y) = (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các hệ phương trình sau:

Ax-y=-2x+y=4

B2x-y=0x+y=4

C2x+y=4x+y=4

Dx2+y2=10x-y=2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với m = 1 thì hệ phương trình: x-y=m+1x+2y=2m+3 có cặp nghiệm (x; y) là:

A. (3; 1)

B. (1; 3)

C. (-1; -3)

D. (-3; -1)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x; y) là nghiệm của hệ phương trình: 3x-4y=-22x+y=6 là:

A. (-1; -2)

B. (2; 2)

C. (2; -1)

D. (3; 2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình : x-y=245x+12y=m+1 nhận (3; 1) là nghiệm:

Am=12

Bm=1910

Cm=310

D. Không có giá trị của m

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị (a; b) để hai phương trình sau tương đương:

x-2y=1x+y=4I và ax-y=22ax+by=7(II)

A. (-1; -1)

B. (1; 2)

C. (-1; 1)

D. (1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax + by = c với a0, b0 . Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

AxRy=-abx+cb

BxRy=-abx-cb

CxRy=cb

DxRy=-cb

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A2x2+2=0

B3y-1 = 5y-2

C2x+y2-1=0

D3x+y2=0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (-2; 4) làm nghiệm

A. x - 2y = 0

B. 2x + y = 0

C. x - y = 0

D. x + 2y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (0; 1)

B. (-1; 2)

C. (3; 2)

D. (2; 4)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình m-1x-3y=-1 nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm

A. m = 5

B. m = 2

C. m = -5

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình ax+by=ca'x+b'y=c' có nghiệm duy nhất khi

Aaa'bb'

Baa'=bb'

Caa'=bb'cc'

Dbb'cc'

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by=ca'x+b'y=c' (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

Aaa'bb'

Baa'=bb'cc'

Caa'bb'cc'

Dbb'=cc'

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ hai phương trình 2x+3y=3-4x-5y=9 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm

A. (-21; 15)

B. (21; -15)

C. (1; 1)

D. (1; -1)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (-2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?

Ax-y=32x+y=4

B2x-y=-1x-3y=8

C2x-y=-1x-3y=7

D4x-2y=0x-3y=5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ

A. 0

B. Vô số

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x-y=53x+2y=18 có nghiệm (x; y) . Tích x.y là

A. 5

B8425

C2584

D845

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x-7y=810x+3y=21 có nghiệm (x; y) . Tổng x + y là

A. 5

B8425

C2584

D74

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x-2y=122x+3y=3. Số nghiệm của hệ phương trình là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của hệ phương trình -x-2y=32x+2y=-6 là

A. 1

B. 0

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của hệ phương trình (x+1)(y-1)=xy-1(x-3)(y-3)=xy-3 là

A. 1

B. 0

C. 2

D. Vô s

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 8x+7y=168x-3y=-24. Nghiệm của hệ phương trình là

Ax; y=-32;4

Bx; y=4; -32

Cx; y=-32; -4

Dx; y=-2; 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x-3y=14x+y=9. Nghiệm của hệ phương trình là (x, y), tính x - y

A. x - y = -1

B. x - y = 1

C. x - y = 0

D. x - y = 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x2-y3=1x+y3=2. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x+33y

A32+2

B-32-2

C22-2

D32-2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 4x-3y=42x+y=2. Biết nghiệm của hệ phương trình (x; y) , tính x.y

A. 2

B. 0

C. -2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x+y=31x-2y=4. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x/y

A. 2

B. -2

C. -1/2

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tổng các chữ số của số đó là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có hai chữ số. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được một số bằng 3/8 số ban đầu. Tìm tích các chữ số của số ban đầu.

A. 12

B. 16

C. 14

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h , rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc 45 km/h . Biết quãng đường tổng cộng dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên đoạn đường AB.

A. 2 giờ

B. 1,5 giờ

C. 1 giờ

D. 3 giờ

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bằng bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn

A. 5 tấn

B. 4 tấn

C. 6 tấn

D. 3 tấn

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ , còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc ban đầu

A. 40 km/h

B. 35 km/h

C. 50 km/h

D. 60 km/h

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hệ phương trình: 2x+by=abx+ay=5 có nghiệm x = 1; y = 3 . Tính 10(a + b)

A. 15

B. 16

C. 14

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+2y=m+32x-3y=m ( là tham số ). Tìm để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn

A. m = -6

B. m = 6

C. m = 3

D. m = -4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x+y=5m-1x-2y=2. Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: x2 - 2y = -2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình m-1x+y=2mx+y=m+1 (m là tham số ). Nghiệm của hệ phương trình khi m = 2 là

A. (x; y) = (-1; -1)

B. (x; y) = (1; -1)

C. (x; y) = (-1; 1)

D. (x; y) = (1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: x+my=m+1 1mx+y=3m-1 2 Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x, y đều là số nguyên.

A. m  {-3; -2}

B. m  {-3; -2; 0; 1}

C. m  {-3; -2; 0}

D. m = -3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: x+mx=m+1 1mx+y=3m-1 2 Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M (x; y) luôn chạy trên đường thẳng nào dưới đây?

A. y = -x - 2

B. y = x + 2

C. y = x - 2

D. y = 2 - x

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình : x+mx=m+1 1mx+y=3m-1 2

Tìm m để hệ trên có nghiệm duy nhất sao cho đạt giá trị nhỏ nhất

A. m = 1

B. m = 0

C. m = 2

D. m = -1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x+y2+y=32x2+y2xy+x=5 ta được số nghiệm là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack