vietjack.com

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 (có đáp án)
Quiz

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 (có đáp án)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. AH2 = AB.AC

B. AH2 = BH.CH

CAH2 = AB.BH

DAH2 = CH.BC

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

AAB2=BH.BC

BAC2=CH.BC

C. AB.AC = AH.BC

DAH2=AB2+AC2AB2.AC2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. x = 7,2; y = 11,8

B. x = 7; y = 12

C. x = 7,2; y = 12,8

D. x = 7,2; y = 12

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. x = 3,6; y = 6,4

B. y = 3,6; x = 6,4

C. x = 4; y = 6

D. x = 2; y = 7,2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ax=357474; y=74

By=357474; x=74

C. x = 4; y = 6

D. x = 2,8; y = 7,2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH  BC (H thuộc BC). Cho biết AB:AC = 3:4 và BC = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

A. 5,4

B. 6,5

C. 6,2

D. 5,2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. x ≈ 8,81

B. x ≈ 8,82

C. x ≈ 8,83

D. x ≈ 8,80

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH

A. CH = 8

B. CH = 6

C. CH = 10

D. CH = 12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính x, y trong hình vẽ sau

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ax=25, y=5

Bx=5, y=35

Cx=5, y=25

Dx=25, y=25

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính x trong hình vẽ sau

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ax = 62

B. x = 6

Cx = 63

Dx = 82

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos MNP^ bằng

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

AMNNP

BMPNP

CMNMP

DMPMN

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

Asinα+cosα=1

Bsin2α+cos2α=1

Csin3α+cos3α=1

Dsinα-cosα=1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

Atanα=sinαcosα

Bcotα=cosαsinα

Ctanα.cotα=1

Dtan2α-1=cos2α

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β 90°. Chọn khẳng định đúng.

Aα + β 90°

B. tanα = cotβ

C. tanα = cosα

D. tanα = tanβ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại c có BC = 1,2 cm, AC = 0,9 cm . Tính các tỉ số lượng giác sinB; cosB

A. sin B = 0,6; cos B = 0,8

B. sin B = 0,8; cos B = 0,6

C. sin B = 0,4; cos B = 0,8

D. sin B = 0,6; cos B = 0,4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. MN = MP.sinP

B. MN = MP.cosP

C. MN = MP.tanP

D. MN = MP.cotP

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A. b = a.sinB = a.cosC

B. a = c.tanB = c.cotC

Ca2=b2+c2

D. c = a.sinC = a.cosB

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10 cm, C^=30°. Tính

AAB=533; BC=2033

BAB=1033; BC=1433

CAB=1033; BC=203

DAB=1033; BC=2033

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12 cm, B^=40°. Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

AAC7,71; C^=40°

BAC7,72; C^=50°

CAC7,71; C^=50°

DAC7,73; C^=50°

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 cm, AB = 12 cm. Tính AC, góc B

AAC = 8cm; B^36°52'

BAC = 9cm; B^36°52'

CAC = 9cm; B^37°52'

DAC = 9cm; B^36°55'

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

A. 6,753 m

B. 6,75 m

C. 6,751 m

D. 6,755 m

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28° và có độ cao là 2,1 m. Tính độ dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 3,95 m

B. 3,8 m

C. 4,5 m

D. 4,47 m

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m . Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất

A. 58°45'

B. 59°50'

C. 59°45'

D. 58°4'

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m . Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?

A. 6m

B. 5m

C. 4m

D. 3m

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn ” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 1,76 m

B. 1,71 m

C. 1,68 m

D. 1,69 m

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một cột đèn cao 15m. Tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc . Hỏi bóng của cột đèn đó trên mặt đất dài bao nhiêu?

A152 m

B153 m

C152 m

D302 m

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB = 4cm; AC = 5cm. Giá trị của sin ABC^ = ?

A54

B45

C441

D541

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho góc nhọn α biết rằng cosα - sinα = 1/3 . Giá trị của sinα.cosα là

A23

B32

C49

D94

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = AB2. Biết đường cao AH = 10. Diện tích tam giác vuông đó là?

A. 100

B. 200

C. 1002

D. 2002

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8, C^=30°. Diện tích của tam giác đó là?

A. 82

B. 83

C. 43

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack