48 CÂU HỎI
Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
Tìm x biết:
x : 3 = 12 321
A. x = 4107
B. x = 417
C. x = 36963
D. x = 36663
Tìm x biết:
x x 5 = 21250
A. x = 4250
B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
Tính chu vi hình sau:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín
Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Số tự nhiên liền số: 3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
D. 100 001
Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40
B. 50
C. 60
D. 69
Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg
B. 6500kg
C. 6050kg
D. 5060kg
36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn
C. 600 tấn
D. 306 tấn
Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 124000 kg
D. 60000 kg
3 kg 7g = ? g
A. 37 g
B. 307 g
C. 370 g
D. 3007 g
6dag 5 g = ? g
A. 65 g
B. 605 g
C. 56 g
D. 650 g
503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g
B. 5hg 3g
C. 500hg 3g
D. 5hg 30g
Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
phút = ? giây.
A. 15 giây
B. 20 giây
C. 25 giây
D. 30 giây
2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25
B. 500
C. 250
D. 50
5 phút 40 giây = ? giây
A. 540
B. 340
C. 3040
D. 405
Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A . XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
478...65 < 478165
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
26589 > ...6589
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
75687... = 756873
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
297658 < ...97658
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m
B. 12 m
C. 3888 m
D. 270 m
Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:
A. 360
B. 180
C. 120
D. 12
Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
A. 3
B. 21
C. 11
D. 31
Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B. 18
C.49
D. 22
Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m
B. 150 m
C. 250 m
D. 500m
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 144 cm
B. 142 cm
C. 145 cm
D. 146 cm
Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
A. 96 người
B. 83 người
C. 93 người
D. 81 người
Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
A. 843319
B. 942319
C. 943219
D. 943319
Tìm x biết: 549 + x = 976.
A. x = 427
B. x = 327
C. x = 437
D. x = 337
Kết quả của phép nhân: 634 x 132 là:
A. 83688
B. 90228
C. 56788
D. 46888