vietjack.com

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 8
Quiz

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 8

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 8
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?

A. 1/2    

B. 1/3 

C. 2   

D. 3 

2. Nhiều lựa chọn

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x = 2,75   

B. x = 5 

C. x = 3,75   

D. x = 2,25 

3. Nhiều lựa chọn

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II )

A. ( I ),( II ) đều sai. 

B. ( I ),( II ) đều đúng. 

C. Chỉ có ( I ) đúng 

D. Chỉ có ( II ) đúng. 

4. Nhiều lựa chọn

Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS. 

B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN 

C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF 

D. Cả 3 phát biểu đều sai. 

5. Nhiều lựa chọn

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

A. x = 18 mm   

B. x = 9 cm 

C. x = 0,9 cm   

D. x = 2 cm 

6. Nhiều lựa chọn

Tính x trong trường hợp sau:

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x = 4,5   

B. x = 3 

C. x = 2   

D. Cả 3 đáp án trên đều sai 

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ 

B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ 

C. MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ 

D. Cả 3 đáp án đều sai. 

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI 

B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI 

C. HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI 

D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI 

9. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. ED/BC = 1,5   

B. ED/BC = 3/7,5 

C. ED/BC = 3 5    

D. Cả 3 đáp án đều sai 

10. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm 

B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm 

C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm 

D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm 

11. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm 

B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm 

C. DA = 4 cm, DC = 2 cm 

D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm 

12. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có A^=1200 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?

A. 1/AD + 1/AC = 1/AB 

B. 1/AB + 1/AC = 1/AD 

C. 1/AB + 1/AC = 2/AD 

D. 1/AB + 1/AC + 1/AD = 1 

13. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x?

A. x = 14   

B. x = 12 

C. x = 8   

D. x = 6 

14. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

A. 1/4   

B. 1/2 

C. 3/4    

D. 1/3 

15. Nhiều lựa chọn

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì 

A. MN/AB = MP/AC    

B. MN/AB = MP/BC 

C. MN/AB = NP/AC   

D. MN/BC = NP/AC 

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và đường phân giác AD của góc BAˆ. Biết AB = 12 cm; AC = 8cm và BC = 15cm. Tính tỉ số BM/BD

A. 56  

B. 76 

C. 16 

D. 34  

17. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm. 

B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm. 

C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm. 

D. Δ A'B'C'

18. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ? 

A. 4cm; 3cm   

B. 7,5cm; 10cm 

C. 4,5cm; 6cm   

D. 15cm; 20cm 

19. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là? 

A. 7,2cm   

B. 20cm 

C. 3cm   

D. 17/3 cm 

20. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng? 

A. Δ ABC ∼ Δ DEF  

B. ABC^ = EFD^  

C. ACB^ = ADF^  

D. ACB^ = DEF^  

21. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì: 

A. Δ RSK ∼ Δ PQM   

B. Δ RSK ∼ Δ MPQ 

C. Δ RSK ∼ Δ QPM   

D. Δ RSK ∼ Δ QMP

22. Nhiều lựa chọn

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì 

A. RSK^ = PQM^ 

BRSK^ = PMQ^

CRSK^ = MPQ^ 

DRSK^ = QPM^ 

23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng?

A. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc B = góc E ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF 

B. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;góc C = góc F ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

C. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc A = góc D ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

D. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc A = góc E ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DAB^ = DBC^. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Bài tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 17,5 

B. 18  

C. 18,5    

D. 19  

25. Nhiều lựa chọn

Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. EF.PQ = GH.MN 

B. EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ ) 

C. EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ ) 

D. EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ ) 

26. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)

A. 10    

B. 10 ( 5/7 ) 

C. 14    

D. 14 (2/7 ) 

27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. DBDC=ECEA=FBFA=1

B. DBDC=EAEC=FBFA=1

C. DBDC=ECEA=FAFB=1

D. DCDB=ECEA=FBFA=1 

28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?

A. DB = 4cm 

B. DC = 7cm 

C. DB = 30/7 cm 

D. DC = DB 

29. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'. 

A. P = 16cm, P' = 12cm 

B. P = 12cm, P' = 16cm 

C. P = 10cm, P' = 18cm 

D. P = 14cm, P' = 14cm 

30. Nhiều lựa chọn

Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và F = L thì: 

A. DF/SL = DE/KL 

B. DF/SL = DE/SK 

C. DF/SK = DE/SL 

D. DF/KL = EF/SK 

© All rights reserved VietJack