vietjack.com

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Hình học 8
Quiz

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Hình học 8

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 8
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đa giác đều là đa giác ? 

A. Có tất cả các cạnh bằng nhau. 

B. Có tất cả các góc bằng nhau. 

C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

2. Nhiều lựa chọn

Lục giác đều có?

A. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau. 

B. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì 

C. Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau. 

D. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau. 

3. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

A. Hình vuông là đa giác đều. 

B. Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800

C. Hình thoi là đa giác đều. 

D. Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50

4. Nhiều lựa chọn

Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?

A. 12.   

B. 13. 

C. 14.   

D. Kết quả khác. 

5. Nhiều lựa chọn

Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?

A. 5.   

B. 6. 

C. 4.   

D. 7. 

6. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần

A. Diện tích không đổi. 

B. Diện tích giảm 2 lần. 

C. Diện tích tăng 2 lần. 

D. Cả đáp án A, B, C đều sai. 

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

A. 5( cm )   

B. 6( cm2

C. 6( cm )   

D. 5( cm2

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

A. 8( cm ).   

B. 16( cm ) 

C. 8( cm2 )   

D. 16( cm2 ) 

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

A. 24cm2  

B. 14cm2 

C. 12cm2   

D. 10cm2 

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

A. 24cm2  

B. 18cm2 

C. 21cm2   

D. 10cm2 

11. Nhiều lựa chọn

Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức

A. a.h   

B. 1/3ah 

C. 1/2ah   

D. 2ah 

12. Nhiều lựa chọn

Diện tích tam giác SAHB = ? với H là chân đường cao kẻ từ A.

Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. SABC -SAHB 

B. SABC +SAHC 

C. SABC -SAHC 

D. SABC +SAHB 

13. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC, có đường cao AH = 23BC thì diện tích tam giác là ?

A. 25BC2.   

B. 23BC2

C. 13BC2.   

D. 13BC2

14. Nhiều lựa chọn

Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ? 

A. 24cm2 

B. 12cm2  

C. 24cm.   

D. 14cm2  

15. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ? 

A. 24cm2

B. 12cm2  

C. 6cm2  

D. 14cm2  

16. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ? 

A. 234cm2 

B. 214cm2 

C. 200cm2 

D. 154cm2  

17. Nhiều lựa chọn

Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 22 cm, 3cm và chiều cao là 32 cm. Diện tích của hình thang là

A. 22 + 2cm2. 

B. 32 + 322 cm2.  

C. 2 + 322 cm2.  

D. 32 + 22 cm2.   

18. Nhiều lựa chọn

Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là 

A. 3cm.   

B. 1,5cm 

C. 2cm   

D. 1cm 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?

A. 4cm2    

B. 8cm2 

C. 6cm2   

D. 3cm2  

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD A^=D^=900, trong đó có C^=450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là 

A. 3cm2    

B. 8cm2  

C. 4cm2    

D. 6cm2  

21. Nhiều lựa chọn

Công thức diện tích hình thoi là ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. d1d2 

B. 12d1d2 

C2d1d2  

D. Cả 3 đều sai.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là?

A. 80cm2.    

B. 40cm2.  

C. 18cm2.    

D. 9cm2.  

23. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là a2 cm, a3 cm. Diện tích của hình thoi là

A. a2 6 3cm2  

B. a2 6 2cm2  

C. 3a2 6 2cm2   

D. a2 6 cm2   

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và BAC^=600. Diện tích của hình thoi ABCD là

A. 8 cm2   

B. 83cm2  

C. 16 cm2  

D. 15 cm2  

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có diện tích là 40 cm2. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác AOB? 

A. 10 cm2    

B. 12 cm2  

C. 8 cm2   

D. 5 cm2  

© All rights reserved VietJack