vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 9)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề sai về môđun của số phức z=a+bi(a,bR).

Môđun của z là một số phức.

Môđun của z là một số thực.

Môđun của z là một số thực dương.

Môđun của z là một số thực không âm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx21009x-21009x2-22018

2-1010

21009

21010

2-1009

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hoán vị của một tập hợp gồm 10 phần tử bằng

210

10!

1010

102

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3a

33a3

a3

3a3

3a3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] bằng

3.

-1.

-2.

0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=x quanh trục hoành bằng

π30

π6

2π15

8π15

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)xác định và liên tục trên R. Biết đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Các điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) trên đoạn [0;3] là

x=0 và x=2.

x=1 và x=3.

x=2.

x=0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

elna=a

elna=1a

elna=ea

elna=ae

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 là

-ln|x-1| + C

-1x-12 + C

-12lnx-12 + C

-ln|2(x-1)| + C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M⁡(2;-2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OM.

1

3

2

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

y=x4-x2+1.

y=x4+x2+1.

y=x3-3x+2.

y=-x3+3x+2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0),B(0;1;2). Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB?

a(-1;0;-2).

a(-1;1;2).

a(-1;0;2).

a(1;2;2).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình ⁡log2(x-5)<4.

(-;21).

(5;21).

(5;11).

(21;+).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4 bằng

39π

12π

83π

43π

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với đường thẳng OA có phương trình là

x1+y2+z3=1.

x+2y+3z+14=0.

x1+y2+z3=-1.

x+2y+3z-14=0.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

y=x3+1.

y=2x+1x-1.

y=x1-x2.

y=x4-x2+1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y=-x4+2x2. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x2|2-x2|=1

2.

4.

6.

3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

(-2;4).

(-;-1).

(3;+).

(-1;3).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 13cos(x+3)dx bằng

sin⁡3-sin⁡1.

sin⁡6-sin⁡4.

sin6-sin43.

3(sin⁡6-sin⁡1).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn |2z-3-4i|=12 là một đường tròn có bán kính bằng

12.

24.

6.

5.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo hình thức lãi kép (lãi được cộng dồn vào gốc và tính lãi cho kì tiếp theo), một người gửi vào ngân hàng 15 triệu đồng, lãi suất theo kì hạn 1 năm là 6%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì số tiền người này thu về ít nhất là 19 triệu đồng ? Giả sử trong quá trình gửi người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.

4 năm.

6 năm.

3 năm.

5 năm.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất một cách độc lập. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8 bằng

536

112

118

16

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tang của góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) bằng

22

63

23

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=a và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm AD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin góc giữa đường thẳng BM và SD.

45

105

1010

25

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P):2x-2y+z-6=0 là điểm H(a;b;c). Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

-113

-5

113

5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số a+log22018a+log42018 và a+log82018 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng

35

13

45

23

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x5 trong khai triển (1+x2)(x+1)10 bằng

C125

C105

C105+C103

C205

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có AB=5,BC=6,CD=5,DA=4,BD=5,AC=5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng

23

3

22

6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-31=y-33=z2 và mặt phẳng (α):x+y-z+3=0. Viết phương trình đường thẳng A(1;2;-1) cắt d và song song với (α).

:x-11=y-22=z+13

:x-11=y-2-2=z+1-1

:x-1-1=y-2-2=z+11

:x-11=y-22=z+11

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số y=|f(x)| là

7.

5.

6.

8.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5a, chiều cao h=7a. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ một khoảng bằng 3a thu được thiết diện có diện tích S. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

S = 56a2

S = 20a2

S = 28a2

S = 40a2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 01f(x)dx=01xf'(x)dx=01x2f''(x)dx0. Giá trị của biểu thức f'(1)f(1) bằng

23.

2.

3.

32.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=13-x22. Hỏi có bao nhiêu cặp số thực (a;b) với b>a>0 sao cho trên đoạn [a;b] hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2a và giá trị lớn nhất bằng 2b.

3.

4.

2.

1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 8x+(1-m)2x=m có nghiệm thực dương.

(1;+).

[1;+).

(0;+).

[0;+)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 3π4<a<π. Biết bốn điểm Pcosa; cos2a, Qcot a; cot2a, Rsina; sin2a, Stana; tan2a là các đỉnh của một hình thang. Tính sin⁡2a.

sin⁡2a=2-22.

sin⁡2a=32-5.

sin⁡2a=33-6.

sin⁡2 a=1-3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0π1-cos2xdx+02π1-cos2xdx+04π1-cos2xdx+...+022018π1-cos2xdx bằng

22019-22

22018-12

22019-12

22020-22

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

(-1;0).

(1;2).

(-;-2).

(-2;-1).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z2+mz+10=0 có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn |z1|+|z2|=210.

15.

12.

6.

13.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4x-x3, trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=2 (tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng y=(a-b)x (với a,b là các số nguyên dương) chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức a+b bằng

12.

4.

16.

14.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1), C(0;1;0). Có tất cả bao nhiêu điểm trong không gian nhìn các đoạn thẳng AB, BC và CA dưới một góc vuông?

1.

4.

2.

0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x+2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d:y=9x-14 có hoành độ là một số nguyên dương nhỏ hơn 10 sao cho từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

6.

8.

9.

7.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Viết phương trình đường thẳng qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).

x1=y2=z3

x3=y2=z1

x1=y12=z13

x13=y12=z1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho un=sinnπn3+3n2+n+1-cosnπn3+3n2+n+1, với mọi n1. Tính limn+un.

3-12

3+12

1-32

-1-32

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x)=x3+x2+mx có một cực trị bằng 1. Cực trị còn lại của hàm số đã cho bằng

-527

1327

1127

527

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn |z-2-3i|+|z+4+6i|=313. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z+i|+|z-i| bằng

41+65

13+2653

35+61

17+1453

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)-f(0)101f'(x)[3f2(x)+2]dx0126f'(x)f(x)dx. Tích phân 01f3(x)dx bằng

2219

273

2219-1

273-1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, mặt bên SAD là tam giác đều, AD=4,AC=6,BD=8. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 24. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) bằng

60°

30°

45°

90°

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện SABCD bằng cách ghép hai khối chóp tam giác S.ABD và S.BCD lại với nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết SA=4,SB=2,SC=3,SD=1 và ASB^=BSC^=CSA^=DSA^=BSD^=600. Thể tích của khối đa diện SABCD bằng

32

322

726

423

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;2;-3), B(32;32;-12), C(1;1;4), D(5;3;0). Gọi (S1) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và (S2) là mặt cầu tâm B bán kính bằng 32. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1), (S2) và song song với đường thẳng CD.

2.

3.

1.

4.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một lưới ô vuông gồm 16 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông nhỏ có kích thước 1x1 (mét) như hình vẽ bên. Con kiến thứ nhất ở vị trí A muốn di chuyển lên vị trí B, con kiến thứ hai ở vị trí B muốn di chuyển xuống vị trí A. Biết rằng con kiến thứ nhất chỉ có thể di chuyển một cách ngẫu nhiên về phía bên phải hoặc lên trên, con kiến thứ hai chỉ có thể di chuyển một cách ngẫu nhiên về phía bên trái hoặc xuống dưới (theo cạnh của các hình vuông). Hai con kiến xuất phát cùng một thời điểm và có cùng vận tốc di chuyển là 1 mét/phút. Tính xác suất để hai con kiến gặp nhau trên đường đi.

35256

93128

221256

35128

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack