vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 7)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

Ay=xx2-1

By=xx2-1

Cy=x2-1x

Dy=x1-x2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích của khối đa diện ABCMNP bằng

AV8

B3V4

C7V8

DV4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=2+3i là

A. 3-2i.

B. 2-3i.

C. -3+2i.

D. -2-3i.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cực đại của hàm số là

A. -2

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-;3).

B. (0;2).

C. (-;0).

D. (2;+).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ hợp chập 2 của tập A={a,b,c,d} là

A. C42.

B. A42.

C. (a;b).

D. {a,b}.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=xex2

A2x2+1ex2+ C

Bex2+ C

C12ex2+ C

D2ex2+ C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thoả mãn x+y=2. Giá trị của biểu thức 9x.9y bằng

A. 3.

B. 81.

C. 181.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-2z+3=0. Tính |z1|+|z2|.

A. 22.

B. 3.

C. 23.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2<2

A. (-3;3).

B. (-;3).

C. (-3;3)\{0}.

D. (-2222)\{0}.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=(x-3)(x2-1).

B. y=(x+3)(x2-1).

C. y=-(x-3)(x2-1).

D. y=-(x+3)(x2-1).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y=12x+3, trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là

A12ln53

Bπ2ln53

Cπ5-3

D2πln53

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véctơ a(1;2;-2), b(2;-1;2). Tính cos⁡(ab).

A-23

B49

C23

D-49

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 36π

B. 24π

C. 42π

D. 33π

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;3;4). Khoảng cách từ A đến trục toạ độ Ox bằng

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x tại điểm có hoành độ x=-1 là

A. y=-3x-6.

B. y=3x.

C. y=-3x+6.

D. y=3x-6.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01cosxdx bằng

A. -2π

B. sin1

C. 2π

D. -sin1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4x-1 trên đoạn [-2;-1] bằng

A. -4.

B. -5.

C. -6.

D. -3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0;-1;3), B(1;0;1), C(-1;1;2). Phương trình đường thẳng qua A và song song với BC là

Ax=-2ty=-1+tz=3+t

Bx=-2ty=-1+tz=3-t

Cx=-2y=1-tz=1+3t

Dx=1-2ty=tz=1+t

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Số nghiệm của phương trình f(x2-3)=4

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong năm 2016 là 300 triệu đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng trả tiền thuê mặt bằng công ty trong cả năm đó tăng thêm 10% so với năm trước. Tổng số tiền ông A dùng để trả tiền thuê mặt bằng công ty trong năm 2018 là

A. 330 triệu đồng.

B. 363 triệu đồng.

C. 399,3 triệu đồng.

D. 360 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm 10 học sinh gồm 6 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để 3 học sinh được chọn gồm đủ hai lớp A và B bằng

A15

B25

C45

D35

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AD (tham khảo hình vẽ bên). Biết MNP^=1500. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

A. 30°

B. 45°

C. 90°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm A(2;1;3),B(-2;1;-1) là

A. y+z-2=0.

B. x-z+1=0.

C. x+z+2=0.

D. x+z-1=0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (x+1)10+(2x+1)11+(3x+1)12

AC1010+C1110+C1210

BC1010+2C1110+32C1210

CC1010+210C1110+310C1210

DC1010+211C1110+312C1210

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log22x.log44x=1 là

A. 9.

B. 78.

C. 98.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một tạo với nhau góc và OA=OB=a,OC=2a. Côsin góc giữa đường thẳng OC và mặt phẳng (ABC) bằng

A53

B13

C23

D233

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 6a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD,d(G,(SAD))=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC.

 

 

A. 2a

B. 3a

C. 4a

D. 32a

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A,B,C lần lượt di động trên ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz (không trùng với gốc toạ độ O) sao cho 1OA2+1OB2+1OC2=14. Biết mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=e-x3+mx2-3x nghịch biến trên khoảng (0;+).

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong bậc bốn y=12x4+ax3+bx2+cx+d và đường thẳng Δ:y=mx+n có đồ thị như hình vẽ bên. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Δ.

Cho đường cong bậc bốn  y = 1/2x^4 + ax^3 + bx^2 + cx + d (ảnh 1)

A29330

B7730

C29360

D15430

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 081+1+xdx=a-bc với a,b,c là các số nguyên dương và ac tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A. 111.

B. 239.

C. 255.

D. 367.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2cos2x+2(m+1)sinxcosx=2m-3 có nghiệm thực.

A. 11.

B. 6.

C. 5.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=a,OC=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng

A8π9a3

B2πa3

C8π3a3

D6πa3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3+mx2+1. Biết max[-2;1] f(x)=5. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0<m<2.

B. -6<m<-3.

C. 2<m<4.

D. -3<m<0.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m(0;2018) để phương trình m+x=mex có hai nghiệm phân biệt.

A. 2017.

B. 2016.

C. 0.

D. 2015.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=2f(3-2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-;12).

B. (1;2).

C. (-;1).

D. (12;1).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn 02f(x)dx=10 và f(x)=f(2-x),x[0;2]. Tích phân 02(x3-3x2)f(x)dx bằng

A. -40.

B. 20.

C. 40.

D. -20.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0;2),B(0;2;-2). Các điểm M, N lần lượt di động trên các đoạn thẳng OA, OB sao cho MN chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi MN ngắn nhất thì toạ độ trọng tâm của tam giác OMN là

A. (2424; 0)

B. (2323; 0)

C. (1313; 0)

D. (1414; 0)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1,z2. Biết (MON^=600,|z1|=2,|z2|=6. Tìm phần thực của số phức u=z1z2.

A16

B-36

C-16

D36

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết limx12ax2+1-bx-24x3-3x+1 (a,bR) có kết quả là một số thực. Giá trị biểu thức a+b bằng

A. = -6

B. = -4

C. = -5

D. = -9

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn u1+u2+u3+u4=5(u1+u2). Số tự nhiên n nhỏ nhất để un>8100u1

A. 102.

B. 301.

C. 302.

D. 101.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x4-(m+12)x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để (C) có ba điểm cực trị và đường tròn qua ba điểm cực trị này đồng thời đi qua điểm A(-32;).

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;0),B(0;1;1),C(2;1;2) và mặt phẳng (P):x+y-z-6=0. Điểm M(a;b;c) thuộc (P) sao cho MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức ab+bc+ca bằng

A163

B809

C323

D329

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn z.z=1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z2+z3|+|1-z+z2|. Tính giá trị của biểu thức T=M4m2+1.

A1312

B14

C313

D34

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=1 và (f'(x))2+4(6x2-1)f(x)=40x6-44x4+32x2-4,x[0;1]. Tích phân 01f(x)dx bằng

A2315

B-1715

C1315

D-715

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật, AB=3, AD=7. Hai mặt bên (ABB'A'),(ADD'A') tạo với đáy các góc lần lượt là 45°60°. Tính thể tích V của khối hộp đã cho biết độ dài cạnh bên bằng 1.

A. V = 3

B. V = 73

C. V = 3

D. V = 7

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB=2a,BC=a,ABC^=1200. Biết mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC),d(C,SA)=2. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng

A77737

B43737

C2110

D1011

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp có 45 học sinh, trong đó có ba bạn A,B,C cùng 42 học sinh khác. Khi xếp tuỳ ý 45 học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến 45(mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C bằng

A221935

B186

C111935

D143

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-2;0;0),B(0;-2;0),C(0;0;-2). Các điểm M, N, P lần lượt trên ba cạnh OA, OB, OC sao cho OAOM+OBON+OCOP=4 và khối tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng (α):ax+by+cz-1=0 đi qua ba điểm M, N, P. Tính S=a+b+c.

A. S = -92

B. S = -4

C. S = -2

D. S = -3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack