vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 3)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx2x+2-2x-2.

A. 12

B. 0.

C. 14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng

AC103

B10!3!

C10!7!

D. 10! - 3!

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh bằng 6 là

A. 72.

B. 216.

C. 108.

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-;+) ?

Ay=1-1x.

B. y=x4+1.

Cy=x+1.

Dy=x3+1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x3,y=0,x=0,x=1 quanh trục hoành bằng

A. V = π4

B. V = 2π5

C. V = π6

D. V = π7

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R. Biết đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Các điểm cực đại của hàm số y=f(x)trên đoạn [0;3] là

A. x=0 và x=2.

B. x=1 và x=3.

C. x=2.

D. x=0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ln⁡(ab)=ln⁡a.ln⁡b

B. lnab=lnalnb

Cln(ab2)=lna+lnb2

Dlnab2=lna+2lnb

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1 là:

A12x+1+ C

B2x+133+ C

C22x+133+ C

D32x+133+ C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;-2), B(4;0;0). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là

A. M(0;4;-2).

B. N(4;0;-2).

C. P(2;0;-1).

D. Q(0;2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y = x+1x-2

B. y = x-2x+1

C. y = x-1x+2

D. y = x+2x-1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-2-1=y-12=z1. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?

A. M(-1;2;1).

B. N(2;1;1).

C. P(-2;-1;0).

D. Q(2;1;0).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 100x<10x+3

A. (0;3).

B. (-;3).

C. (-;1).

D. (3;+).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 1. Tìm chiều cao của hình nón.

A. h = 22

B. h = 34

C. h = 12

D. h = 32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(1;2;3) và song song với mặt phẳng toạ độ (Oxy) có phương trình là

A. x-1=0.

B. y-2=0.

C. z+3=0.

D. z-3=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x2-3x+2

A. y = 0

B. y = 1

C. y = 2

D. y = 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x).

Số nghiệm của phương trình 2f(x)-1=0 là

A. 2.

B. 4.

C. 0.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x trên đoạn [-2;2] bằng

A. -2

B. 0.

C. -1

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 1215x-2dx bằng

A15ln83

B12ln83

C5ln83

D2ln83

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z2+bz+c=0 (b,cR) có một nghiệm phức z=3-2i. Nghiệm phức còn lại của phương trình là

A. 3+2i

B. -3-2i.

C. -3+2i.

D. 2+3i.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt là hình thoi và các góc đỉnh A bằng 60° (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng BD và A′C bằng

A. 90°

B. 30°

C. 45°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo một bài báo được công bố trên tạp chí Nature, trung bình làm cha ở 30 tuổi sẽ có 55 đột biến cho con cái của mình. Đột biến này tăng theo độ tuổi. Cứ tăng 1 tuổi, số lượng đột biến sẽ tăng thêm 12% so với số lượng đột biến ở độ tuổi trước đó. Hỏi sau đúng 50 năm, tức ở độ tuổi 80 lượng đột biến là bao nhiêu ?

A. 17802.

B. 15895.

C. 14450.

D. 16184.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 người cùng vào thang máy của một toà nhà gồm 13 tầng, mỗi người sẽ đi ra ngẫu nhiên ở một trong 13 tầng. Xác suất để mỗi người ra ở một tầng khác nhau bằng

A13!5!138

B13!8!813

C13!5!813

D13!8!138

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;-1;1). Gọi M1M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục y'Oy, z'Oz. Đường thẳng M1M2 có véctơ chỉ phương nào dưới đây ?

A. u1(0;1;1).

Bu2(3;1;0).

Cu3(0;-1;1).

Du4(3;-1;0).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng

A33

B12

C32

D36

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số hạng mà luỹ thừa của x nguyên trong khai triển 2x-x39?

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log4x-5log2x+4=0 là:

A. 10010.

B. 11011100.

C. 110.

D. 11100.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AC (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (BCD) bằng

A36

B23

C147

D142

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;3), D(0;3;1). Mặt phẳng (P):ax+by+cz-10=0 đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D và hai điểm C, D nằm khác phía so với mặt phẳng (P). Tính S=a+b+c.

A. S=7.

B. S=15.

C. S=6.

D. S=13.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx+2x đồng biến trên khoản (0;+)?

A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y2=2x, cung tròn có phương trình y=8-x2 (với 0x22) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A2π+33

B3π+23

C4284-13

D53-2π3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 01exf(x)dx=01exf'(x)dx=01exf''(x). Giá trị của biểu thức ef'1-f'0ef1-f0 bằng

A. -2

B. -1

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) có MN , PQ vuông góc với nhau lần lượt là hai đường kinh nằm trên hai đường tròn đáy của hình trụ. Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 10. Tính thể tích của khối trụ (T).

A. 60π

B. 30π

C. 45π

D. 15π

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ex-1x-1-1x-2-...-1x-2018-2018=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?

A. 1.

B. 0.

C. 2018.

D. 2019.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m+sin⁡(m+sin⁡3x) = sin⁡x(3sin⁡x )+4sin3x có nghiệm thực.

A. 9.

B. 5.

C. 4.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=|x|3-mx+2018, với m là tham số thực. Hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bi(a,bR) có |z|=22 và z2 có phần ảo bằng 8, điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư thứ ba của hệ trục toạ độ. Giá trị của biểu thức P=a+b bằng

A. P=4.

B. P=0.

C. P=-4.

D. P=2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên nằm trên đường thẳng x=2 kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y=x3-3x.

A. 7.

B. 3.

C. 9.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x-1)(x-4)g(x), trong đó g(x)>0,x. Hàm số y=f(x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-;-2).

B. (-1;1).

C. (-2;-1).

D. (1;2).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;1;3), mặt phẳng (P):x+y+z-7=0 và đường thẳng (d):x-12=y1=z3. Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) thuộc (P), bán kính R=6 và tiếp xúc với (d) tại A với a,b,c là các số thực dương. Giá trị của biểu thức a+2b+3c bằng

A. 11.

B. 17.

C. 16.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số phức z thoả mãn |z-i|3|z-1|5. Kí hiệu z1, z2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính |z2-z1|.

A. 5

B210

C410

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn f(x5+4x+3)=2x+1 với mọi xR. Tích phân -28f(x)dx bằng

A. 10.

B. 323.

C. 72.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-3x+m+2. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 sao cho với mọi bộ ba số thực a,b,c[-1;3] thì f(a),f(b),f(c) là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn.

A. 2009.

B. 2013.

C. 2017.

D. 2008.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng có phương trình d1:x-11=y-22=z-2, d2:x-22=y-24=z-4; d3:x2=y1=z-11, d4:x-22=y2=z-1-1. Biết rằng đường thẳng Δ có véctơ chỉ phương u(2;b;c)cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2a+3b bằng

A. 5.

B. -1.

C. -32.

D. -12.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Dựng khối da diện ABCDEF , trong đó EF=2a và song song với AD (tham khảo hình vẽ bên). Tất cả các cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDEF. 

A. V = 2a36

B. V = 52a36

C. V = 2a33

D. V = 2a312

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=5un+1n+1=unn+2n+2.3n với mọi n1. Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn unn-2n>5100

A. 146.

B. 233.

C. 232.

D. 147.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C’ có AB=2, AA'=23 (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và A’C

A21717

B23913

C23311

D32

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-2y+2z-3=0 và hai điểm A(1;2;3),B(3;4;5).Gọi M là một điểm di động trên (P). Giá trị lớn nhất của biểu thức MA+23MB bằng

A36+78

B33+78

C54+678

D33

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập A={1,2,3,...,100}. Xác suất để chọn được ba số mà các số đó lập thành một cấp số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương bằng

A53C1003

B54C1003

C52C1003

D51C1003

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0;1]. Đặt g(x)=1+20xf(t)dt. Biết g(x)[f(x)]3 với mọi x[0;1]. Tích phân 01[g(x)]23dx có giá trị lớn nhất bằng

A53

B. 4.

C43

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack