vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 17)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 17)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log⁡( x-1)=2 là

x=5.

x=101.

x=1024.

x=1025

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực. Điểm M(b;a) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây 

z = a+bi.

z = a-bi.

z = b+ai.

z = b-ai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;3] và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [-2;3] bằng

-2

5.

0.

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=a; x=b (a<b) và thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a≤x≤b) có diện tích S(x) là

V=πabS(x)dx.

V=πabS2(x)dx.

V=abS(x)dx.

V=abS2(x)dx

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x0 và f(x) đạt cực trị tại điểm x0⁡ . Mệnh đề nào dưới đây đúng 

f'(x0)>0.

f'(x0)=0.

f'(x0)<0.

f'(x0)0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng 

y=1x-1

y=x2-1x-1

y=x2-1x-1

y=1x2+1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=10x

10xln10+C.

10(x+1)x+1+C

10xln10+C.

10(x+1)11+C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương khác 1, giá trị biểu thức  ⁡logaaa  bằng

2/3.

4/3.

3/2.

3/4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành diện tích bằng S, chiều cao bằng h. Thể tích của khối chóp S.ACD bằng

Sh/2.

Sh/3.

Sh/6.

Sh/4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử bằng

C106.

A106.

106.

610.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):x1+y2+z-1=1

n1(1;2;-1).

n2(1;1/2;-1).

n3(1;2;1).

n4(1;1/2;1)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây 

y=x4-2x2.

y=-x4+2x2.

y=x4+2x2.

y=-x4-2x2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2>1

(0;+).

(-;+).

(-;0)(0;+).

(-;0).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A,C,B nằm trên một mặt cầu (S) có bán kính bằng R, biết ACB^=900. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Đoạn thẳng AB là một đường kính của mặt cầu.

Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.

Tam giác ABC vuông tại B.

Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng R.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x-21=y+1-2=z-13

M(-2;1;-1).

N(1;-2;3).

P(2;-1;1).

Q(-1;2;-3).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x-21=y+1-2=z-13

M(-2;1;-1).

N(1;-2;3).

P(2;-1;1).

Q(-1;2;-3).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

(1;5).

(0;2).

(-;0).

(2;+).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;0), B(0;0;4). Điểm nào dưới đây là tâm đường ngoại tiếp tam giác OAB

M(2;0;4)

N(1;0;0)

P(0;0;2)

Q(1;0;2)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Số nghiệm của phương trình f(x)=-1 là

3.

1.

2.

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-z+1=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng

z1=-z2.

z1=z2¯..

z1=z2.

z1=-z2¯

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA=3a vuông góc với mặt đáy. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

55

255

63

33

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;3), B(0;1;-1). Phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B là

x=-2+2ty=1z=3-4t

x=-2+2ty=1z=3+2t

x=-2-2ty=1z=3+2t

x=-2-ty=1+tz=3+t

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm A với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty 20 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi 6%/năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng ?

12 năm.

13 năm.

11 năm.

14 năm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC bằng

14

24

12

34

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S gồm 6 phần tử. Hai bạn A và B mỗi người chọn ngẫu nhiên một tập con của S. Xác suất để tập con của A và B chọn được đều có đúng hai phần tử của S bằng

154096

2251024

151024

2254096

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=1,AC=x. Tính limx+ (AB+AC-BC).

2.

1.

12.

32.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un)u3+u98=12. Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho.

1200.

800.

900.

600.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 60°.

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng

63a

105a

23311a

427a

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;2;1),B(-2;1;3),C(2;-1;3),D(0;3;1). Mặt phẳng (P):ax+by+cz-20=0 đi qua hai điểm A,B và cách đều hai điểm C,D và hai điểm C,D nằm về cùng một phía so với mặt phẳng (P). Tính S=a+b+c.

S = 7

S = 15

S = 6

S = 13

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y=mx-1x3+2x3 đồng biến trên khoảng (0;+).

8.

9.

6.

5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong bậc ba y=x2(x-6) và trục hoành bằng

108.

216.

72.

144.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 126xx+1+x+1dx=a+b-c với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

247.

236.

246.

237.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3.. Tính sin của góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (A′BD).

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA^'=3.. Tính sin của góc (ảnh 1)

59149

31449

91498

117098

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a,b thoả mãn z+3+i-|z|(2+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+2b.

P = -1

P = 8

P = 7

P = 5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m+4m+4 sinx =sin⁡x có nghiệm.

9.

3.

4.

8.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-3x. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(sin⁡x+1)+2|. Giá trị biểu thức M + m bằng

4.

6.

2.

8.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên.

Biết f(-1)=f(4)=0. Hàm số y=(f(x))2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

(-1;0).

(1;4).

(-;1).

(4;+).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h và bán kính đáy r=2a. Mặt phẳng (P) đi qua S và cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB=23a. Biết khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến (P) bằng 5a5. Tính thể tích V của khối nón.

V = 23πa3

V = 4πa3

V = 2πa3

V = 43πa3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) là một nguyên hàm của hàm số y = ex x1e-x x1 với f(1)=e. Giá trị biểu thức f(-ln⁡3)+f(-ln⁡2)+f(ln⁡2)+f(ln⁡3) bằng

2e+1e

3e+1e-103

3e+1e-52

3e+1e+212

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-11=z-11 và mặt phẳng (P):x+2y+2z-5=0. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách điểm A(-5;-2;-2) một khoảng nhỏ nhất.

:x=13y=-2+tz=-2-t

:x=1y=1+tz=1-t

:x=-3y=2+tz=2-t

:x=-5y=3+tz=2-t

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong (C):y=2mx-12x-2. Có bao nhiêu số nguyên dương m<10 để có hai tiếp tuyến của (C) qua điểm A(2;5).

6.

7.

8.

2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (x+1)200=C2000+C2001x+C2002x2+...+C200200x200. Tính tổng 22C2002+32C2003+...+2002C200200.

200201×2198-1

200201×2198+1

200201×2199-1

200201×2199+1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=|f(x)+m| có 7 điểm cực trị.

0.

21.

18.

19.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Mặt phẳng (P) chứa BC và cùng tạo với hai mặt phẳng (ABC),(OBC) một góc α>450 có một véctơ pháp tuyến n(a;b;c) với a,b,c là các số nguyên và c là một số nguyên tố. Giá trị biểu thức ab+bc+ca bằng

1.

18.

4.

71.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+) thỏa mãn 2f'(x)(f(x))2=f(x)(x+2)x3 ,x>0f(1)=13. Tích phân 121(f(x))2dx bằng

112+ln2

-12+ln2

32+ln2

72+ln2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn |z2+16|+|z(z+4i)|=4|z+4i|. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z+1-i|. Tính P=M+m.

P = 26+10

P = 1+10

P = 2+26

P = 26+1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m[-2018;2018] để phương trình |2|x|+1-8|=32x2+m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

2013.

2012.

4024.

2014.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 6 viên bi được ghi số từ 1 đến 6 thành một hàng ngang. Xác suất để tổng hai số ghi trên hai viên bi xếp cạnh nhau bất kì là một số tự nhiên có một chữ số bằng

1162

25

13

320

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(4;6;3). Qua M kẻ các tia Mx,My,Mz đôi một vuông góc. Ba điểm A,B,C lần lượt di động trên các tia Mx,My,Mz (không trùng với điểm M) sao cho điểm G(2;103;3) là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng I(a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

6.

11.

20.

15.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có độ dài cạnh bên bằng 4 và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB′,CC′ lần lượt bằng 1 và 2. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.

43

3

33

23

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack