vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 14)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y = xx2+1

B. y = xx2+1

C. y = x2+1x

D. y = x1-x2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB. Thể tích khối chóp S.MNP là

AV8

BV2

CV4

D3V4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ hợp chập 2 của tập A={1,2,...,10} là

A. C102.

BA102.

C. (1,2).

D. {1;2}.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Cực tiểu của hàm số f(x) bằng

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-x3+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (1;+).

B. (-;-1).

C. (-1;1).

D. (0;3).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ln⁡(x+1), trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là

Aπ01lnx+12dx

Bπ01lnx+1dx

Cπ01ln2x+1dx

D01ln2x+1dx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=3+4i là

A. 3-4i.

B. -3+4i.

C. -3-4i.

D. -4+3i.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+1

A. 6x+C.

B. 3x3+x+C.

C. x3+C.

D. x3+x+C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x3+x2-1.

B. y=x4-x2-1.

C. y=-x4+x2-1.

D. y=x3-x2-1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục toạ độ z′Oz.

A. M(-1;0;0).

B. N(1;2;0).

C. P(0;2;0).

D. Q(0;0;-3).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?

Alogaxy=logaxlogay

Blogaxy=logax-y

Clogaxy=logax+logay

Dlogaxy=logax-logay

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):2x-y-z-3=0 là

A. n1(1;1;1).

Bn1(2;-1;-1).

Cn1(-1;-1;-3).

Dn1(1;-2;-2).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 10x<10 là

A. (-;1).

B. (0;1).

C. (1;+).

D. [0;1).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 8πa2

B. 2πa2

C. 4πa2

D. 6πa2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua A(2;1;-1) và song song với hai trục toạ độ Ox,Oy là

A. z+1=0.

B. z-1=0.

C. x+y-3=0.

D. x-y-1=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01cos2xdx bằng

A12-sin24

B12-cos24

C12+cos24

D12+sin24

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 tại điểm M(-1;-2) là

A. y=9x-11.

B. y=9x+7.

C. y=-3x+1.

D. y=-3x+1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=xex trên đoạn [-2;-1] bằng

A1e

B-2e2

C-1e

D2e2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f(x^2-2)=4 là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1,z2, trong đó z1,z2 là nghiệm phức của phương trình z2+3z+3=0. Tính diện tích tam giác OMN.

A334

B34

C32

D332

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=log2(2x+1).

A22x+1

B12x+1

C22x+1ln2

D12x+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất các cả số tự nhiên gồm bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số chọn được có bốn chữ số khác nhau bằng

A1425

B63125

C225

D1825

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=a,OC=2a. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM  bằng

A1010

B105

C31010

D155

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1),B(-2;2;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?

A. 3x+y+z-6=0.

B. 3x-y-z=0.

C. 6x-2y-2z-1=0.

D. 3x-y-z+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và A′D bằng

A. 22a

B33a

C36a

D23a

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log33x.log99x=1 là

A. 28.

B. 2827.

C. 2627.

D. 26.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển (x3+2x2)10

A. 13440.

B. 15360.

C. 960.

D. 11520.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A,AB=a3,AC=AA'=a. Sin góc giữa đường thẳng AC′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng

A33

B104

C104

D64

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=9 và điểm A(1;2;3). Từ A kẻ được ba tiếp tuyến AB,AC,AD đến mặt cầu (S) với A,B,C là các tiếp điểm. Hỏi mặt phẳng (BCD) đi qua điểm nào dưới đây ?

A. M(1;1;1).

B. N(1;1;2).

C. P(0;1;1).

D. Q(2;0;1).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=ex3-mx-3x đồng biến trên khoảng (0;+).

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong bậc bốn (C):y=x4+ax3+bx2+cx+d và đường thẳng Δ:y=mx+n có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và .

A28930

B6910

C28130

D4930

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 032+1+xdx=a+bc với a,b,c là các số nguyên dương và ab tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A. 115.

B. 58.

C. 511.

D. 223.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2sin2x+2(m-2)sinxcosx=2m-1 có nghiệm thực.

A. 6.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A32π3a327

B5π5a36

C4π3a336

D7π21a354

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3mx2+6 (với m là tham số thực) thoả mãn min[0;4] y=2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. -2<m<0.

B. 0<m<1.

C. 1<m<2.

D. 0<m<2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình log2(x+m+1)=log2(m2-4x+4mx) có đúng một nghiệm thực là

A-233;233

B-233;2334+22

C[-233;233)4±22

D-233;2334±22

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(3-2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-1;+).

B. (0;2).

C. (-;-1).

D. (1;3).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thoả mãn |z1|=2,|z2|=3 và M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, iz2. Biết MON^=600. Phần ảo của số phức u=z1z2  bằng

A13

B-13

C13

D-13

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên (-;-1)(0;+) thỏa mãn f'(x)=1x2+x, f(1)=ln12. Cho 12(x2+1)2f(x)dx=a ln⁡3+b ln⁡2+c, với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A2720

B2320

C-2720

D-2320

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2). Có bao nhiêu mặt phẳng qua M cắt ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho 6OA=2OB=3OC>0.

A. 8.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết limx1ax2+1-bx-2x3-3x+2 (a,bR) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức a2+b2 bằng

A4516

B94

C97-483

D6+53

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) thoả mãn un=un-1+ln(n+1n)n2u1=2. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để un>10.

A. 5962.

B. 5960.

C. 5963.

D. 5961.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x4+(2m+12)x2 có đồ thị (C). Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có ba điểm cực trị và đường tròn qua ba điểm cực trị này cũng đi qua điểm A(98;9/8) là

A-2+334

B-1+2334

C34

D-1+334

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x-m1=y+1-2=z+m21 và hai điểm M(-1;4;1),N(3;-2;0). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N lên Δ. Khối tứ diện HKMN có thể tích nhỏ nhất bằng

A92

B534

C5522

D25

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn |z+z|+|z-z|=|z2|. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z-5-2i| bằng

A2+35

B5+32

C5+23

D2+53

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thoả mãn f(0)=0 và |f(x)-f(y)||sinx-siny| với mọi x,yR. Giá trị lớn nhất của tích phân 0π2((f(x))2-f(x))dx bằng

Aπ4+1

Bπ8

C3π8

D. 1-π4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA=SB,SC=SD. Biết (SAB)(SCD) và tổng diện tích của hai tam giác SAB,SCD bằng 7a210. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = 475a3

B. V = 415a3

C. V = 425a3

D. V = 1225a3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân AB=2a,BC=CD=DA=a. Cạnh bên SA=3a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng

A22

B23

C24

D25

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1-2a+aty=-2+2a+1-atz=1+t. Biết rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M(1;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng d. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. R = 56

B. R = 635

C. R = 65

D. R = 536

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập A={1,2,...,64}. Xác suất để chọn được ba số lập thành một cấp số nhân có công bội là số nguyên bằng

A1434

B12604

C11302

D17812

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack