vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 13)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A. z=-1+3i.

B. z=3+i.

C. z=-1-3i.

D. z=3-i.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx+2x-32x+3.

A. 1.

B. -1.

C. 32.

D. -32.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng

A. 10.

B. 40.

C. 60.

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;2).

B. (-;-2).

C(2;+).

D. (-1;32).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2,AA'=3 là

A. 2.

B. 6.

C. 12.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số y=ax4+bx2+1

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=1-x2, trục hoành xung quanh trục hoành thu được khối tròn xoay có thể tích là

Aπ-111-x2dx

Bπ011-x2dx

Cπ-101-x2dx

Dπ-111-x2dx

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=10x

A. 10xln10+C.

B. log⁡x+C.

C. 10xln10+C.

D. 10x+1x+1+C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây xác định trên R?

A. y = x13

B. y = x-3

C. y = xπ

D. y = log31+x2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y-3z+4=0. Một véctơ pháp tuyến của (P) là

A. n1(2;-3;4).

Bn1(1;2;-3).

Cn1(1;2;3).

Dn1(1;-2;3).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

Ay=12x4+2x2-1.

By=-12x4+2x2-1.

Cy=12x4-2x2-1.

Dy=12x4-2x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình logx2<2

A. (-10;10).

B(-;10).

C. (0;10).

D. (-10;10)\{0}.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có đường kính đáy bằng đường sinh. Góc ở đỉnh hình nón bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 120°.

D. 150°.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng qua điểm M(1;1;1) và song song với trục hoành là

Ax=1+ty=tz=t

Bx=1y=t+1z=t+1

Cx=1+ty=1z=1

Dx=1+ty=t+1z=t+1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng nào dưới đây là mặt phẳng qua ba điểm A(-1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-3).

Ax1-y2+z3=-1

Bx1-y2+z3=1

Cx1+y2+z3=-1

Dx1+y2+z3=1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây ? 

A. y=x2-1x-1.

B. y=x-1x2+1.

C. y=x2-1.

D. y=1x2-1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4-2x2-5 và trục hoành là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=1x2+1 trên đoạn [-2;-1] bằng

A. 1.

B. 12.

C. 15.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 12lnxxdx bằng

Aln22.

B12ln22.

C. 2ln22.

D. 1-ln24.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn (2+z)i=3-2i. Phần thực của z bằng

A. -2.

B. -3.

C. -4.

D. -5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 22x=82-x2 bằng

A-23

B23

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 14 năm.

B. 12 năm.

C. 11 năm.

D. 13 năm.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng

A3

B63

C62

D33

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm M(1;2;3) và chứa trục Ox là

A. x-1=0.

B. 2y+3z-13=0.

C. 3y-2z=0.

D. 2y-3z=0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh DD′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng CB′ và MC′ bằng

A229

B1010

C29

D105

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2-bx+b-1=0 có nghiệm lớn hơn 3 bằng

A13

B56

C23

D12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để trong khai triển (x+a)3(x-b)6, hệ số của x7 là -9 và không có số hạng chứa x8.

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

ASDA^

BADS^

CBSC^

DSBA^

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (α):x+y-z+3=0 và cắt hai đường thẳng d1:x+12=y+12=z-2-1;d2:x-1-1=y-21=z-33

Ax+1-1=y+1-1=z-21

Bx-11=y1=z-1-1

Cx-11=y-21=z-3-1

Dx-11=y-1=z-11

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=x-9x-m đồng biến trên khoảng (-;4).

A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-mx (0<m<4) có đồ thị (C). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x=m,x=4. Biết S1=S2, giá trị của m bằng

A. 103.

B. 2.

C. 3.

D. 83.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0ln3ex1+ex+1dx=a-b+lnc+d9 với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c+d bằng

A. 21.

B. 15.

C. 23.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, góc BCD^=60°. Thể tích của khối trụ nội tiếp lăng trụ đó là 2π (đường tròn đáy của hình trụ là đường tròn nội tiếp hai đáy của lăng trụ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V = 163

B. V = 83

C. V = 1633

D. V = 833

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m=log2(2x+4-162x+1) có nghiệm.

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4(4sin3x-m)3=sinx+m có nghiệm thực.

A. 9.

B. 10.

C. 7.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số dương m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x+1 trên đoạn [m+1;m+2] bằng 53.

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên và f(-2)=f(2)=0. Hàm số y=(f(3-x))2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (1;2).

B. (-2;-1).

C. (5;+).

D. (2;5).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z2+az+b=0 (a,bR) có hai nghiệm phức w+4i và 2w+2-i. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A. -3.

B. 17.

C. 9.

D. -1.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có tất cả các cạnh bằng 1. Các góc tại đỉnh A bằng 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC′ bằng

A66

B26

C36

D312

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y-z+9=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x-4y-4z-40=0. Biết rằng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Mặt cầu (T ) đi qua điểm M(1;-5;2) và chứa đường tròn (C) có bán kính bằng

A. 9.

B. 7.

C. 8.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+y-z+1=0 và đường thẳng d:x-11=y-22=z-33. Đường thẳng Δ qua điểm A(1;0;2) và có véctơ chỉ phương u(a;b;1), cách đường thẳng d một khoảng bằng

A33

B3

C22

D2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông C1 cạnh bằng a. Chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông C2 (như hình vẽ bên). Tiếp tục như thế ta được dãy các hình vuông C1,C2,C3,... Gọi Si là diện tích của các hình vuông Ci (i=1,2,...). Tìm a biết S1+S2+...+Sn+...=96.

A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thoả mãn f(1)=9ef'(x)+3x2f(x)=(15x4+12x)e-x3,xR. Tích phân 01f(x)dx bằng

A. 3 + 4e

B. 2e - 1

C. 3 - 4e

D. 2e + 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m>-10 để hàm số y=f(|x|+m) có 5 điểm cực trị.

A. 12.

B. 11.

C. 14.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức thoả mãn |iz+3-i|=2|z1-z2|=4. Giá trị lớn nhất của biểu thức |z1|+3|z2| bằng

A. 45.

B. 210.

C. 8.

D. 82.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi A,B là hai điểm thuộc hai nhánh của (C) và các tiếp tuyến của (C) tại A,B cắt các đường tiệm cận ngang và đứng của (C) lần lượt tại các điểm M,N,P,Q (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích tứ giác MNPQ có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 16.

B. 32.

C. 8.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, mặt bên tạo với đáy góc 75°. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và tạo với đáy góc 45° chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng

A16+9378

B2+331+2

C2+361+2

D16+9326

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3;5;-1),B(0;-1;8),C(-1;-7;3),D(1;0;2) và điểm M(1;1;5). Mặt phẳng (P):ax+by+cz-14=0 qua hai điểm D,M cắt cạnh AC và (P) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A. 10

B. 16

C. 8

D. -36

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1,2,3,...,100}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 99. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số cộng bằng

A5128

B11256

C124

D31768

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn với mọi x,y,α,β[0;1] và α2+β2>0 ta có αf(x)+βf(y)(α+β)fαx+βyα+β. Biết f(0)=0, 012f(x)dx=2. Giá trị nhỏ nhất của tích phân 01f(x)dx bằng

A. 8.

B. 4.

C. 22.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack