vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 12)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương a2. Giá trị biểu thức P=loga24a2 bằng

A. 2.

B. 12.

C. -2.

D. -12.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho limx(f(x)+3)=1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là

A. y=4.

B. y=-2.

C. y=-4.

D. y=2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?

Ay=xx+1.

By=x4+x2+1.

Cy=1x2+1.

D. y=x3+1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bi (a,bR) là một số thuần ảo khi và chỉ khi

Aa=0b0

Ba=0

Ca0b=0

Db=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y=2x2-2x, trục hoành quanh trục hoành bằng

A6215π

B215π

C53π

D13π

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập A={1,2,3,...,10} có tất cả bao nhiêu hoán vị.

A. 10.

B. 10!.

C. 210.

D. 4!.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều, cạnh đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3

A. 4.

B. 33.

C. 12.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ln⁡x là

A. 1x+C.

B. x ln⁡x-x+C.

C. x ln⁡x+x+C.

D. x-x ln⁡x+C.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng toạ độ (Ozx) có phương trình là

A. x=0.

B. z=0.

C. x-z=0.

D. y=0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?

Ay=x2-1.

By=x3-3x-1.

Cy=x2+2x-3.

Dy=-x3+3x+1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng qua điểm A(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x+2y-z+3=0 là

Ax=2+ty=2-tz=-1+2t

Bx=1+2ty=-1+2tz=2-t

Cx=1+2ty=-1-tz=1+2t

Dx=2+2ty=2+2tz=-1-t

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 9x<3x

A. (0;1).

B(-;1).

C(-;0).

D(0;+).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 23. Đường sinh của hình nón bằng

A. 23.

B. 3.

C. 15.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;1). Mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng (P):x+y+z=0 là

A. x+y+z+3=0.

B. x+y+z-2=0.

C. x-2y-z+5=0.

D. x-2y-z-5=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-2x2-4

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=log⁡x.

A. y' = 1x

B. y' = ln10x

C. y' = 1xln10

D. y' = 110lnx

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3+x trên đoạn [-2;-1] bằng

A. -6.

B. -2.

C. 6.

D. -10.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 1212x+1dx bằng

A23-25

B123-125

C5-3

D27-1252

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2-2z+5=0 có hai nghiệm phức z1, z2. Giá trị biểu thức (z1-z2)2 bằng

A. -1.

B. -14.

C. 24.

D. -16.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AC=2AA' (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng AC′ và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 2.

B. 12.

C. 22.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log2x.log4x.log8x.log16x=23 bằng

A174

B52

C154

D32

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=(x-2)(x2-1) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2|x-2|(x2-1)=1

A. 4.

B. 6.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 10 viên phấn trong đó có 2 viên phấn màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên ra bốn viên phấn. Xác suất để có 2 viên phấn màu đỏ được chọn ra bằng

A715

B115

C415

D215

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SBC,ABC là các tam giác đều cạnh 2a,SA=6a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA,BC bằng

A3a

B32a

C62a

D63a

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):6x-2y+z-35=0 và điểm A(-1;3;6). Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua (P). Tính OA′.

A. 326

B53

C46

D186

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển và rút gọn, ta được (1+ax)n=1+24x+252x2+... Giá trị của biểu thức a+n bằng

A. 11.

B. 13.

C. 12.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh BC,SD. Góc giữa hai đường thẳng MN và AB bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 36°

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1),B(-2;1;-1). Tập hợp các điểm M trong không gian thoả mãn MB=2MA là một mặt cầu có bán kính bằng

A622

B782

C2133

D133

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=x4-mx2+8x đồng biến trên khoảng (0;+)?

A. 5.

B. 6.

C. 12.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=x, trục hoành và đường thẳng y=2-x (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Diện tích của (H) bằng

A42-13

B76

C82+36

D56

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thoả mãn f(tanx)=cos4x, xR\{π2+kπ,kZ}. Tích phân 01f(x)dx bằng

Aπ+28

B. 1

Cπ+24

Dπ4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích toàn phần của hình trụ nội tiếp hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân, AB = AC = a, AA' = 2a. Biết hai đường tròn đáy của hình trụ lần lượt là hai đường tròn nội tiếp tam giác ABC và A′B′C′.

A11-622πa2

B. 7-42πa2

C. 5-32πa2

D. 22+1πa2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m<10 để phương trình m+m+ex=ex có nghiệm thực.

A. 9.

B. 8.

C. 10.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi m0,m±2 phương trình msinx-2m-2cosx=mcosx-2m-2 sinx có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [20π;30π]?

A. 10.

B. 9.

C. 20.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m(1+1+x)-xmax[3;8]y=3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m<-3.

B. -3<m<0.

C. 0<m<3.

D. m>3.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f'(x)=3x2-x-2, f(-2)=2 ln⁡2+2 và f(0)=ln⁡2-1. Giá trị của biểu thức f(-3)+f(12) bằng

A. 2+ln⁡5.

B. 2+ln⁡52.

C. 2-ln⁡2.

D. 1+ln⁡52.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi(a,bR) thoả mãn z2 có phần ảo bằng 5 và số phức w=2z-i2+iz có môđun bằng 2. Tính P=a+b.

A134

B214

C94

D114

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=x(x+1)(x+2)3, xR. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x2-2x)

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y+5-1=z-34. Phương trình nào dưới đây là phương trình của hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng x+3=0?

Ax=-3y=-5-tz=-3+4t

Bx=-3y=-5+tz=3+4t

Cx=-3y=-5+2tz=-3-t

Dx=-3y=-6-tz=7+4t

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, có đạo hàm trên R thỏa mãn f2(-x)=(x2+2x+4)f(x+2)f(x)0,xR. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=2 là

A. y=-2x+4.

B. y=2x+4.

C. y=2x.

D. y=4x+4.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a1,a2,a3,a4 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và các số thực dương b1,b2,b3,b4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng a1=b1a4=325b4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2+a3b2+b3 bằng

A165

B115

C175

D125

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=|4x3-mx+1| đồng biến trên khoảng (1;+) ?

A. 11.

B. 12.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Mặt phẳng qua hai điểm B,C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là ax+by+cz-6=0. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng

A. -4.

B. -18.

C. 4.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=23,AA'=2. Gọi M là trung điểm cạnh BB′ và N là điểm đối xứng của C′ qua C. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (A′MN) và (ABC) bằng

A28622

B32222

C34

D74

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn |z-2-3i|+|z+1|=42. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z-3-4i| bằng

A. 52

B. 62

C. 42

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BB′ và A’C’  (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng

A5312

B233

C534

D538

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;1;1),B(-2;1;-3),C(4;1;-3),D(1;1+23;-1). Gọi (S1),(S2),(S3),(S4) lần lượt là các mặt cầu tâm A,B,C,D và có bán kính tương ứng là 2;3;3;2. Mặt cầu tiếp xúc ngoài với cả 4 mặt cầu (S1),(S2),(S3),(S4) có bán kính bằng

A59

B37

C715

D611

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số. Một số thuộc S được gọi là số “đẹp” nếu nó có các chữ số khác nhau, gồm hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ sao cho tổng các chữ số chẵn bằng tổng các chữ số lẻ. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để chọn được số “đẹp” bằng

A4125

B9250

C13375

D11300

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 01xf(x)(x2+f2(x))dx25. Giá trị nhỏ nhất của tích phân01(x2+13f2(x))2dx  bằng

A310

B1645

C25

D720

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack