vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 11)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?

A. z=B. z=2+3i.i.

B. z=2+3i.

C. z=2.

D. z=3+2i.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho limxfx=22018. Tính limxfx-1fx+1.

A22018-1

B42018+1

C42018-1

D22018+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x+1)2018

AC20185

BA20185

CC201815

DA201815

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a là

A212a3

B16a3

C12a3

D24a3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-5;2).

B. (-1;2).

C. (-;-1).

D. (-1;+).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-3x2+1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?

A. x=2.

B. x=0.

C. x=1.

D. x=-3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=0; x=1 là

Aπ01f2xdx

B01f2xdx

B01fxdx

D01fxdx

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với 0<a1 thì logaa3 bằng

A. 3.

B. 13.

C. -3.

D. -13.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x

Ae3x+C

B3e3x+C

C13e3x+C

D13ex+C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+y+z-6=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?

A. M(1;2;3).

B. N(2;2;2).

C. P(1;-1;0).

D. Q(3;3;0).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Ay=-x4+2x2+2.

By=x4-2x2+2.

Cy=x3-3x2+2.

Dy=-x3+3x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của trục toạ độ x′Ox là

Ax=ty=0z=0

Bx=0y=tz=0

Cx=0y=0z=t

Dx=0y=tz=t

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x<ex

A. R.

B. (0;+).

C. R\{0}.

D. (-;0).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=a và chiều cao h=3a

A3πa2

B. 2πa2

C2πa2

D. 3πa2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng OA là

A. x+y+z-3=0.

B. x+y+z+3=0.

C. x+2y+3z-6=0.

D. x+2y+3z+6=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-1x2-x

A. x=1.

B. x=0;x=1.

C. x=0.

D. x=0;x=-1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f2(x)-4=0

A. 2.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+6x trên đoạn [2;4] bằng

A. 5.

B. 26.

C6.

D. ⁡112.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0112x+1dx bằng

A. 2 ln⁡3.

B. 12ln⁡3.

C. ln⁡3.

D. ln⁡32.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận z=1+3i và z=1-√3 i làm nghiệm?

Az2-2z+3=0.

Bz2-2z+4=0.

Cz2+2z+3=0.

Dz2+2z+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A′C′ bằng

A. 2 a.

B. a.

C. 3 a.

D. 2a2

22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số f(x)=ln(x2-x)

A. 2x-1x2-x

B. x2-x2x+1

Cx2-x2x-1

D2x+1x2-x

23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 9x-3x+1+1=0 là

A. 3.

Blog354

C. 5/4.

D. 0

24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d1:x-12=y+11=z-1,d2:x-3-1=y2=z+11. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1,d2.

A. 3x-y+5z-4=0.

B. 3x-y+5z+4=0.

C. 3x-y-5z-4=0.

D. 3x-y-5z+4=0

25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 20 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ra ngẫu nhiên hai chiếc thẻ, tính xác suất để tích của hai số trên hai chiếc thẻ là một số chẵn

A. 29/38.

B. 9/38.

C. 9/19.

D. 10/19.

26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 45°.

D. 90°.

27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số và chia hết cho 21

A. 43.

B. 44. 

C. 42. 

D. 40

28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C'với AB=23,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BCC' B' ) bằng

A. 3

B. 13

C. 37

D. 73

29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :x=0y=tz=1. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều đường thẳng d và trục x′Ox.

A. z-1/2=0.

B. z+1/2=0.

C. z-1=0.

D. z+1=0

30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m<10 để hàm số y=x3-3x2+mx đồng biến trên R?

A. 7. 

B. 8.  

C. 6.  

D. 5

31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3+mx2-(m2+m+1)x. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng -6. Tính tổng các phần tử của S

A. 0. 

B. 4.

C. -4

D. 22

32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn |z-1|=2. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(1+i3)z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r= 8.

B. r= 4.

C. r= 22.

D. r= 2

33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=4a3 và SC=5a.. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho

A. R=25a/4.

B. R=5a/3.

C. R=25a/6.

D. R=25a/3

34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình  log2(64x+m)-6=log3x có nghiệm

A. 10.

B. 9.  

C. 11. 

D. 8.

35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m+5m+5 cosx33 =cosx có nghiệm thực

A. 5. 

B. 7.  

C. 9.  

D. 8

36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 2f(x)+3f(1-x)=1-x2,x[0;1]. Tích phân 01f(x)dx bằng

Aπ8

Bπ24

Cπ12

Dπ20

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02x1+4-x2dx=a+ln⁡b (a,bQ). Tính S=ab.

A. S = 6

B. S = -6

C. S = 23

D. S = -23

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có H(2;2;1),K(-83;43;83),O lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A,B,C lên các cạnh BC,CA,AB. Đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là

Ax+41=y+1-2=z-12

Bx+491=y-179-2=z-1992

Cx-831=y-23-2=z+232

Dx1=y-6-2=z-62

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 3 xác định và liên tục trên R thoả mãn f(x)f‴(x)=x(x2-1)(x-4),xR. Hàm số g(x)=(f'(x))2-2f(x)f''(x) đồng biến trên khoảng nào ?

A. (0;1).

B. (-1;0).

C. (4;+).

D. (-;-1).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(2;0;0),N(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua hai điểm M,N và cắt các tia Oy,Oz lần lượt tại P,Q khác gốc toạ độ O. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức OP3+OQ3 bằng

A. 128.

B. 256.

C. 108.

D. 216.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x-2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng OM.

A. 4.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) thoả mãn u2100u11. Đặt f(x)=x3-3x2. Biết f(logu2)+4=f(logu1). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho un>102018.

A. 1010.

B. 2020.

C. 2019.

D. 1011.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) thoả mãn cosxfx+sinxf'x=1cos2xxπ6; π3f(π4)=22. Tích phân π6π3f(x)dx bằng

Aln1+233 

B2ln1+233 

Cln233-1 

D2ln233-1 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-y-z+3=0 và điểm A(0;1;2), đường thẳng d:x-11=y+3-2=z-11. Mặt cầu (S1), (S2) cùng tiếp xúc với (P) tại A và tiếp xúc với đường thẳng d. Tổng bán kính của hai mặt cầu bằng

A3+11

B123

C33

D103

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B trung điểm của đoạn thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng.

A76

B1112

C23

D56

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn 2|z-1-i|=|z+2-3i|+2|z-4+i|. Giá trị lớn nhất của |z| bằng

A17

B13

C10

D25

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có (SAB)(SBC),SA(ABC),SB=BC=2a, các góc BSC^=450, ASB^=α. Tính côsin của α để góc giữa hai mặt phẳng (SCA) và (SCB) bằng 45°.

A18214

B1414

C33

D63

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàmf'(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;6]. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết f(0)=f(3)=f(6)=-1,f(1)=f(5)=1. Số điểm cực trị của hàm số y=[f(x)]2 trên đoạn [0;6] là

A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một hình Parabol có diện tích lớn nhất bằng

A. 1202 cm2

B. 1206 cm2

C. 1203 cm2

D. 1503 cm2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương giới hạn bởi các mặt phẳng x=0;y=0;z=0;x=10;y=10;z=10. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y;z),(x,y,zZ) nằm bên trong (kể cả các mặt) của hình lập phương. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x;y;z)S. Xác suất để x<y và x<z bằng

A2851331

B35121

C2041331

D57200

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack