vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?

A. z=2+2i.

B. z=-2.

C. z=-2i.

D. z=-1+2i.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho limxfx+2=1. Tính limxfx.

A. 3

B. -1

C. -3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là

AC102

BA102.

CC102+2!

DA102. +2!

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A. V=13 Bh.

B. V=12 Bh.

C. V=16 Bh.

D. V=Bh.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-2;2).

B(-;3).

C(0;+).

D(2;+).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a và x=b(a<b) được tính theo công thức nào dưới đây ?

A. S = abfxdx

B. S = πabf2xdx

C. S = πabfxdx

D. S = abfxdx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

A. -1

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Aln(ab)=1alnb.

Bln(ab)=lna+lnb.

Cln(ab)=1blna.

Dln(ab)=lna-lnb.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=11-x

A. ln⁡|1-x|+C.

B12ln(1-x)2+C.

C. -ln⁡|2-2x|+C.

D-12 ln|1-x|+C.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1;-1;1). Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox là ?

A. M(0;-1;1).

B. N(-1;-1;0).

C. P(0;-1;0).

D. Q(-1;0;0).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?

Ay=x3-6x2+9x-2.

By=-x3+6x2-9x-2.

Cy=x4-3x2-2.

Dy=-x4+3x2-2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến là

An1 = (2; -2; 1)

Bn2 = (1; 1; 0)

Cn3 = (2; -2; 5)

Dn4 = (-2; 1; 2)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x+1)<1

A(-1;+).

B(-;1).

C. (-1;2).

D. (-1;1).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 64πa2. Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. r = 4a

B. r = 2a

C. r = 86a3

D. r = 46a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x-y+2z-3=0,(Q):x+y+z-3=0. Giao tuyến của hai mặt phẳng (P),(Q) là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?

A. M(2;-1;0).

B. N(0;-3;0).

C. P(1;1;1).

D. Q(-1;2;-3).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x-2

A. x = 2.

B. x = -12.

C. x = 3.

D. x = -32.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0 là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+3x+1 trên đoạn 0; 4 là:

A115.

B. 3.

C. -1.

D125.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 013x2+1dx bằng

A. 6.

B. 2.

C. -6.

D. -2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2-4z+3=0. Giá trị của biểu thức z1z2+z2z1 bằng

A32.

B13.

C-12.

D-23.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OB=OC. Gọi M là trung điểm BC,OM=a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng

A. 2a.

B. 2a.

C. 22a.

D. 32a.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất với số tiền nào dưới đây ? nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.

A. 20,128 triệu đồng.

B. 70,128 triệu đồng.

C. 17,5 triệu đồng.

D. 67,5 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng

A1252.

B142.

C1126.

D121.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;0), B(3;-2;2). Mặt phẳng cách đều hai điểm A, B và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. 2x-2y+z+6=0.

B. x+z+1=0.

C. x+z-5=0.

D. 2x-2y+z-3=0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình 2x.3x2-1=5 có hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức a+b-ab bằng

A. S = 1 + log352.

B. S = 1 + log325.

C. S = 1 + ln25.

D. S = 1 + ln52.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng

A3510.

B3520.

C5510.

D15520.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BD′BD′ và mặt phẳng (ADD'A') bằng

A33.

B63.

C22.

D26.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y-11=z+11d2:x+12=y-1-1=z2. Đường thẳng qua điểm M(1;1;1) và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B. Tính tỉ số MA/MB.

AMAMB=32.

BMAMB=2.

CMAMB=12.

DMAMB=23.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=2x,y=1-xx,y=0 (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng

A. V = π53-2ln2

B. V = π2ln2-23

C. V = π53+2ln2

D. V = π2ln2+23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức x-1x220+x3-1x10 có bao nhiêu số hạng

A. 32.

B. 27.

C. 29.

D. 28.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=23x3-(2m+9)x2+2(m2+9m)x+10 nghịch biến trên khoảng (3;6)?

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và AB = BC = 10a ,AC=12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB)) và (ABC) bằng 450. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. 9πa3

B. 12πa3

C. 27πa3

D. 3πa3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f″(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f(1)=f(0)=1,f'(0)=2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A01f''(x)(1-x)dx = -2018

B01f''(x)(1-x)dx = 1

C01f''(x)(1-x)dx = 2018

D01f''(x)(1-x)dx = -1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 8x-m22x+1+(2m2-1)2x+m-m3=0 có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=ab.

A. S = 23

B. S = 43

C. S = 32

D. S = 532

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 131+1x2dx=a-b+lnc+de với c nguyên dương và a,b,d,e là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a+b+c+d+e bằng

A. 10

B. 14

C. 24

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x^2-2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-2;0).

B. (2;+).

C. (0;2).

D. (-;-2).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm f'(x) liên tục trên khoảng (-∞;+∞).Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=0. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f'(x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. m < -2

B. -2 < m < 0.

C. 0 < m < 2

D. m > 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z-3i|=5 và zz-4 là số thuần ảo ?

A. 0

B. vô số.

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln⁡(m+2 sin⁡x+ln⁡(m+3 sin⁡x ))=sin⁡x có nghiệm thực ?

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-12x+2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng y=-x.

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-2;2;1), C(1;-2;2). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào dưới đây ?

A. (0; -4383)

B. (0; -2343)

C. (0; -2383)

D. (0; 23-83)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (an) thỏa mãn a1=15an+1-an-1=33n+2, với mọi n1. Tìm số nguyên dương n > 1 nhỏ nhất để an là một số nguyên.

A. n = 49

B. n = 41

C. n = 123

D. n = 39

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=|x|3-(2m+1)x2+3m|x|-5 có 3 điểm cực trị.

A-; 14

B1;+

C(-; 0]

D0; 141; +

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(a;0;0), B(1;b;0), C(1;0;c), với a,b,c là các số thực thay đổi sao cho H(3;2;1) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S=a+b+c.

A. S = 2

B. S = 19

C. S = 11

D. S = 9

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực z1 và số phức z2 thoả mãn |z2-2i|=1 và z2-z11+i là số thực. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1-z2|. Tính T=a+b.

A. T = 4

B. T = 42

C. T = 32+1

D. T = 2+3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi A',B',C' lần lượt là các điểm đối xứng của A,B,C qua S. Thể tích của khối đa diện ABCA'B'C' bằng

A. V = 233

B. V = 23

C. V = 433

D. V = 33

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-z-3=0 và hai điểm A(1;1;1), B(-3;-3;-3). Mặt cầu (S) đi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

A. R = 4

B. R = 2333

C. R = 2113

D. R = 6

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước A; 7 đại biểu nước B và 7 đại biểu nước C trong đó mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất để chọn được 4 đại biểu để mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng

A4695

B38444845

C4995

D19374845

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có BC=3, CD=4, ABC^ = BCD^ADC^ = 90°. Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 600. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng

A24343

B4386

C44343

D4343

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 01x2fxdx=0 và max0;1fx=6. Giá trị lớn nhất của tích phân 01x3fxdx=0 bằng

A18

B32-434

C2-4316

D124

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack