vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 9)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y=xx2+1.

;1và1;+

0;+

;+

1;1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+21=z23 và mặt phẳng P:3x+y2z+5=0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P)

M5;0;8

M3;4;4

M3;4;4

M5;4;4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị y=1+2x+2x1.

y=1

y=3

y=2

x=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hính nón đó.

Sxq=πa2

Sxq=2πa2

Sxq=12πa2

Sxq=34πa2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;2;1 và mặt phẳng P :2xy2z7=0. Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với (P)

S:x12+y+22+z+12=9

S:x+12+y22+z12=9

S:x12+y+22+z+12=3

S:x+12+y22+z12=3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=32i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w=z+i.z¯

M1;1

M1;5

M5;5

M5;1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số nhân un có công bội âm, biết u3=12, u7=192 Tìm u10

u10=1536

u10=3072

u10=1536

u10=3072

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2+a  và f'1=2ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

2<a<0

0<a<1

a>1

a<2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng 2a và SA=2a, SAvuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

V=4a33

V=4a3

V=2a3

V=2a33

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm nào dưới đây cắt trục hoành tại một điểm?

y=log2x2+2

y=12x

y=logx

y=ex

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hàm số fx biết f'x=cosx2+sinx2.

fx=sinx2+sinx2+C

fx=12+cosx+C

fx=sinx2+sinx+C

fx=12+sinx+C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+2C. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục Ox là

y=13x13

y=3x3

y=3x

y=x3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?

y=x24x+5

y=sinx

y=x1

y=2cosx

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0

y=x3

y=x22x

y=x41

y=x

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x33x2 trên đoạn 2;1. Tính giá trị của T=M+m

T=20

T=2

T=24

T=4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=1+2i,  z2=3i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2

w¯=4+i

w¯=4+i

w¯=4i

w¯=4i

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm sốy=1xπ. Mệnh đê nào sau đây sai?

Đồ thị hàm số đi qua điểm A1;1

Đồ thị hàm số có tiệm cận

Hàm số không có cực trị

Tập xác định của hàm số là \0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn L=limx+x+1x2x+2.

L=32

L=12

L=1711

L=4631

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log212x3.

S=52;12

S=72;+

S=72;12

S=72;12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 12iz=3+i.

z=1i

z=1+i

z=15+75i

z=1575i

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng log422=1+mlog423+nlog427 với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

m.n=2

m.n=1

m.n=1

m.n=2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x4y2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x+y6 là

20

15

25

30

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng A'BCABC bằng 60°, cạnh AB=a. Thể tích khối đa diện ABCC'B' bằng

3a34

a338

3a34

3a3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau

1.112xdx=12ln4x22.2xlnx+2dx=x34lnx+2x2dx3.1sin2xdx=cot2x2+C

Số mệnh đề đúng là

2

0

3

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn fx=ax4+bx2+1 có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực tiểu?

a<0,b0

a>0,b0

a>0,b<0

a<0,b>0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?

Khối trụ T có thể tích V=9π4

Khối trụ T có diện tích toàn phần
Stp=27π2

Khối trụ T có diện tích xung quanhSxq=9π

Khối trụ T có độ dài đường sinh là l = 3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x22x    khix02x              khi1x<03x5    khix<1.

Không có cực trị

Có một điểm cực trị

Có hai điểm cực trị

Có ba điểm cực trị

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.

920

720

1720

717

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=2x+m tiếp xúc với đồ thị hàm số y=2x3x1?

m22

m=±22+1

m±2

m=±22

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x+21+cos2x=m có nghiệm khi và chỉ khi:

4m32

32m5

0<m5

4m5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+cvới a, b, c là các số nguyên. Tính S=a+b+c

S = 0

S = 1

S = 2

S = -2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b để các cực trị của hàm số y=ax3+a1x23x+b đều là những số dương và x0=1 là điểm cực đại.

a=1b>1

a=1b>2

a=1b>2

a=1b>3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết 09fxdx=9 và F(0) = 3.Tính F(9)

F9=6

F9=6

F9=12

F9=12

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 3log22xlog2x1=0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a+b13

ab=13

ab=23

a+b=23

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2017+x+1x2mx3m có hai đường tiệm cận đứng là:

14;12

0;12

0;+

;120;+

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x    khix11     khix<1. Tính tích phân02fxdx

02fxdx=52

02fxdx=2

02fxdx=4

02fxdx=32

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=2x+2x1. Tọa độ điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất là

M1;0M3;4

M1;0M0;2

M2;6M3;4

M0;2M2;6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đều đó quay quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra.

V=128π

V=32π

V=16π

V=64π

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=1πx33mx2+mnghịch biến trên khoảng ;+

m0;+

m=0

m0

m

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình ln2x2+3>lnx2+ax+1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:

22<a<22

0<a<22

0<a<2

2<a<2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M' , N', P', Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng ABCD. Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q'đạt giá trị lớn nhất.

23

12

13

34

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá tri thực của tham số m để bất phương trình 23x+m13x+m1>0 nghiệm đúng với mọi x

m

m>1

m1

m1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm môđun của số phức z biết z4=1+iz4+3zi.

z=4

z=1

z=12

z=2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a. Mặt bên SAB, SCAlần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 23a3. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

R=a2

R=a

R=3a2

R=3a2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,  y>0 thỏa mãn logx+2y=logx+logy. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x21+2y+4y21+x là:

6

325

315

295

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r, trong đó ba mặt tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón.

r1+3+233

r2+3+263

r1+3+263

r1+6+263

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c. Nếu phương trình fx=0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2fx.f''x=f'x2 có bao nhiêu nghiệm.

3

1

2

4

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD. Gọi V1;V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. TínhV1+V2?

172216

17272

172144

212

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên

436410

463410

436104

463104

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x36x2+9x. Đặt fkx=ffk1x (với k là số tự nhiên lớn hơn 1). Tính số nghiệm của phương trình f6x=0

729

365

730

364

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack