vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 7)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x54, với x >0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. P=x20

B. P=x45

C. P=x9

D. P=x54

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, x, y là các số thực dương, a1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. logaxy=ylogax

B. logax=logayx=y

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxy=logax.logay

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x14 có tập xác định là

A. \1

B. a;+

C. 

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x có giá trị cực tiểu bằng

A. 2

B. 1

C. -1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+1x2 là

A. x=12

B. x=2

C. y=3

D. y=12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, có cạnh AB=a5,  BC=2a. Gọi  M  là trung điểm của BC. Khi tam giác quay quanh trục MA ta được một hình nón và khối nón tạo bởi hình nón đó có thể tích là

A. V=53πa2

B. V=2πa3

C. V=23πa3

D. V=43πa3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P):xm2y+2z+m32=0; (Q):2x8y+4z+1=0, với  m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hai mặt phẳng trên song song với nhau.

A. m=±2

B. Không tồn tại m

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x42x21

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x33x+1

B. y=2x23x3

C. y=x42x23

D. y=x1x2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+mx3+m2+m+1x+1 (m là tham số). Với giá trị nào của  m  hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1?

A. Không tồn tại  m

B. m=1;m=2

C. m=2

D. m=1;1<m<1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có đường kính mặt đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a, thể tích của khối trị đó là

A. 6a3π

B. 4a3π

C. 3a3π

D. 2a2π

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số y=2x có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số y=2logx không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số y=lnx có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số y=2x có tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A'B=2a, đáy (ABC) có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a3

B. 2a33

C. 3a3

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x2+4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;0

B. ;2 và 0;+

C. ;1 và 0;+

D. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+1 có đồ thị như hình bên. Tất cả giá trị của thừa số m để phương trình x3+3x2m=0 có ba nghiệm phân biệt là

A. 0m4

B. 0<m<4

C. 3<m<1

D. 3m1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin3xcos2x+sinx+2 trên tập xác định của nó là

A. -1

B. 5

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy  ABC vuông tại A, AB=a,AC=a3. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 2a23.

B. 3a22.

C. a332.

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và fxdx=4x33x2+2x+C. Hàm số fx là?

A. 12x26x+2+C

B. 12x26x+2.

C. x4x3+x2+Cx+C'.

D. x4x3+x2+Cx.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P):2x4y+3=0 là?

A. n=2;4;4.

B. n=2;1;0.

C. n=1;2;0.

D. n=1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 11+xdx.

A. lnx+1+C

B. 1x+12+C.

C. log1+x+C.

D. ln1+x+C.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình lnx+ln3x2=0 là?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A3;2;1,B1;0;5. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. 1;1;3.

B. 2;1;3.

C. 2;2;6.

D. 1;1;1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log122x1>log12x+2 có tập nghiệm là ?

A. 12;3.

B. ;3.

C. 3;+.

D. 2;3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?

A. 30

B. 12

C. 20

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của fx=3x, biết F0=1ln3. Tính Flog37.

A. 5ln3.

B. 5ln3.

C. 6ln3.

D. 6ln3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp chữ nhật có 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c. Thể tích khối hộp chữ nhật là ?

A. 13abc.

B. abc

C. 16abc.

D. 43abc.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log7x=log7ab2log7a3ba,b>0 thì  x  nhận giá trị là

A. a2b.

B. ab2.

C. a2b2.

D. a2b.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm I=3fx+1dx.

A. I=3Fx+x+C.

B. I=3xFx+1+C.

C. I=3xFx+x+C.

D. I=3Fx+1+C.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm  M  của đồ thị hàm số y=2x+1x1 và đường thẳng d:y=3.

A. M3;4.

B. M4;3.

C. M1;3.

D. M0;3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz  mặt cầu tâm I1;2;3, bán kính R=14 có phương trình là.

A. x12+y22+z+33=14.

B. x12+y22+z+33=14.

C. x+12+y+22+z33=14.

D. x+12+y+22+z33=14.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+y.

A. Tmin=2+32.

B. Tmin=1+5.

C. Tmin=3+23.

D. Tmin=5+32.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M9;14, cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho biểu thức OA+OB+OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

A. 0;9;0.

B. 6;0;0.

C. 0;0;6.

D. 0;6;0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của tham số y=mx33mx23x+2 m  để hàm số  nghịch biến trên và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là

A. 1m<0.

B. 1<m0.

C. 1<m<0.

D. 1m0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=mπ+cos2x. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để fx có một nguyên hàm Fx thỏa mãn F0=14,Fπ4=π4.

A. π21.

B. π2.

C. π1.

D. π22.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số y=fx thỏa mãn f'x=x+1ex và fxdx=ax+bex+c, với a, b, c là các hằng số. Khi đó giá trị của a + b bằng

A. a+b=2.

B. a+b=3.

C. a+b=0.

D. a+b=1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm 7%/tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc, anh Hưng nhận được tất cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)

A. 1.287.968.000 đồng

B. 3.219.921.000 đồng

C. 2.575.937.000 đồng

D. 1.931.953.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình m.9x2m+16x+m.4x0 nghiệm đúng với mọi x0;1?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ, Oxyz  cho 5 điểm A3;0;0,B0;3;0,C0;0;3,D1;1;1 và E1;2;3. Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên 0;72, có đồ thị hàm số y=f'xnhư hình vẽ bên. Hỏi hàm số y=fx đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;72 tại điểm x0 nào dưới đây?

A. x0=0.

B. x0=2.

C. x0=1.

D. x0=3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD.  Tính bán kính  R  của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN

A. R=5a312.

B. R=a298.

C. R=a938.

D. R=a376.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ cho trước thành hai phần thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban 32πdm2. Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là 7dm, tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.

A. S=120πdm2.

B. S=288πdm2.

C. S=256πdm2.

D. S=144πdm2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=x43mxx2m2+m4 có đồ thị (C), biết đồ thị (C) có 3 điểm cực trị A, B, C và ABCD là hình thoi, trong đó D0;3thuộc trục tung. Khi đó các giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. m1;12.

B. m2;3.

C. m95;2.

D. m12;95.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’  có thể tích bằng 2018 (đvtt). Biết M, N, P là các điểm lần lượt thuộc các đoạn thẳng AA’, DD’, CC’ sao cho AM=MA, DN=ND, CP’ = 2PC’.  Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

A. 50456.

B. 80727.

C. 100909.

D. 70636.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=20172018e3xm1ex+1  đồng biến trên khoảng 1;2?

A. m103e4+1.

B. 3ex+1m3e4+2.

C. m73e4+1.

D. m3e4+1.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=2fx3fx.

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2+3mx+1x+2 có ba đường tiệm cận?

A. 0<m<12.

B. m12.

C. m0.

D. 0<m12.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 9x+9x=23. Khi đó biểu thức A=5+3x+3x13x3x=ab với ab là phân số tối giản và a,b. Tích a.b có giá trị bằng

A. 10

B. 8

C. -8

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150m2. Đáy bể làm bằng bê tông giá 100.000 đồng/m2 Phần thân làm bằng tôn giá 90.000 đồng/m2 nắp làm bằng nhôm giá 120.000 đồng/m2 Hỏi khi chi phí sản xuất bể đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?

A. 922.

B. 229.

C. 2132.

D. 3122.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=4a. Hình chóp A’.ABC có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3

B. Không có

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằngx3x22x+1dx=alnx1+bx1+C với a,b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. ba=2.

B. a2b=12.

C. 2ab=1.

D. a=2b.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack