vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định Dcủa hàm số y=tan2x

A. D=\π4+kπ2k

B. D=\π4+kπk

C. D=\π4+k2πk

D. D=\π2+kπk

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log20179x2+2x32018

A. D=32;3

B. D=3;3

C. D=3;3232;3

D. D=3;3232;3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD cóAB=AC=2,   DB=DC=3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BCAD

B. ACAD

C. ABBCD

D. DCABC

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

A. Các hàm số  y=sinx,y=cosx,y=cotx đều là hàm số lẻ

B. Các hàm số  y=sinx,y=cosx,y=cotx đều là hàm số chẵn

C. Các hàm số  y=sinx,y=cosx,y=tanxđều là các hàm số lẻ

D. Các hàm số  y=sinx,y=cosx,y=tanx đều là các hàm số chẵn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y=sin2x+3cos2x+1 là đoạn a;b. Tính tổng T=a+b?

A. T = 0

B. T = 1

C. T = 2

D. T = -1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?

A. C62+C94

B. C62.C94

C. A62.A94

D. C92C64

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y

A. logaxy=logax+logay

B. logaxy=logaxy

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxy=logaxlogay

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB G là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V,V' lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC G.ABD, tính tỉ số VV'

A. VV'=32

B. VV'=43

C. VV'=53

D. VV'=23

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình sau log153x5>log15x+1

A. 53<x<3

B. 1<x<3

C. 1<x<53

D. x>3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A. 1+xn=k=0nCnkxnk

B. 1+xn=k=0nCnkxk

C. 1+xn=k=1nCnkxk

D. 1+xn=Cn0+Cn1.x+Cn2.x2+...+Cnn.xn

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm góc απ6;π4;π3;π2 để phương trình cos2x+3sin2x2cosx=0 tương đương với phương trình cos2xα=cosx

A. α=π3

B. α=π4

C. α=π6

D. α=π2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a,  BC=a2.Tính số đo gócAB;SC ta được kết quả

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài kho n định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm

A. 81,413 triệu

B. 107,946 triệu

C. 34,480 triệu

D. 46,933 triệu

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A B

A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB

B. Trung điểm của đoạn thẳng AB

C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB

D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là

A. 0,45

B. 0,4

C. 0,48

D. 0,24

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos2x+4sinx+5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10π?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụABC.A'B'C'. GọiM, N lần lượt là trung điểm của A'B' và CC'. Khi đó CB'song song với

A. AM

B. BC'M

C. A'N

D. AC'M

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là

A. 6

B. 7

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giácABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi I ,J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA'BB'. Khi đó thể tích của khối đa diệnABCIJC' bằng

A. 23V

B. 34V

C. 56V

D. 45V

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 5003m3. Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây là đồng100.000 đồng/m2. Tìm kích thước của hồ để chi phi thuê công nhân ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là

A. 11 triệu đồng

B. 13 triệu đồng

C. 15 triệu đồng

D. 17 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x2+1, x12x,     x<1. Mệnh đề sai

A. fkhông có đạo hàm tại x0=1.

B. f'0=2

C. f'1=2

D. f'2=4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=x21. Nghiệm của phương trình y'.y=2x+1 là

A. x = 1

B. x = -1

C. Vô nghiệm

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fxlà nguyên hàm của hàm sốfx=3x, biếtF0=1ln3. Tính Flog37

A. Flog37=5ln3

B. Flog37=6ln3

C. Flog37=5ln3

D. Flog37=6ln3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 2296

B. 2520

C. 4500

D. 50000

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33+3x22 có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của  Cbiết tiếp tuyến có hệ số góc k=9

A. y+16=9x+3

B. y16=9x3

C. y16=9x+3

D. y=9x+3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

ChoFx là một nguyên hàm của hàm sốfx=ex+2x thỏa mãn F0=32.Tìm Fx

A. Fx=ex+x2+32.

B. Fx=2ex+x212.

C. Fx=ex+x2+52.

D. Fx=ex+x2+12.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giá trị lớn nht của hàm sốy=x+4x2+m là 32. Giá trị của m

A. m=2

B. m=22

C. m=2

D. m=22

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số

I:y=x2+3;  II:y=x3+3x2+3x5;III:y=x1x+2;   IV:y=2x+17

Các hàm số nào không có cực trị

A. I,II,III.

B. II,III,IV.

C. III,IV,I.

D. IVI,II.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1+4x24

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được  lấy  ra có ít nhất một quyển là toán

A. 27

B. 1021

C. 3742

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm củaCD,CB,SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNKlà một đa giácH. Hãy chọn khẳng định đúng

A. H là một hình thang

B. H là một ngũ giác

C. H là một hình bình hành

D. H là một tam giác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số x5của trong khai triển Px=x+16+x+17+...+x+112

A. 1287

B. 1711

C. 1715

D. 1716

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm sốfx.e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f'x.e2x.

A. f'xe2xdx=x2+2x+C

B. f'xe2xdx=x2+x+C

C. f'xe2xdx=x22x+C

D. f'xe2xdx=2x2+2x+C

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với ABC, AB=a;  CA=a2;  BAC=45°. Gọi B1;  C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1B1

A. V=πa323

B. V=πa32

C. V=43πa3

D. V=πa32

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC,A',B',C' lần lượt là ảnh củaA,B,C qua phép vị tự tâm G tỉ số k=12. Tính VS.A'B'C'VS.ABC

A. 14

B. 18

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d với a0. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A1;1,B1;3.Tính f4.

A. f4=17

B. f4=53

C. f4=53

D. f4=17

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương  x, y thoả mãn 2x+y=54.Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x+14y

A. Pmin không tồn tạ

B. Pmin=654

C. Pmin=5

D. Pmin=345

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx2+2x32x24x+2=0 có nghiệm đúng với mọi x3?

A. 4

B. Không có giá trị nào của m

C. Vô số giá trị của m

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos2x4cosxm=0 có nghiệm

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33ax23ax+4. Để hàm số đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2 thì a thuộc khoảng nào?

A. a5;72

B. a72;3

C. a3;52

D. a2;1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí thấp nhất, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là 100.000.000 đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng.

A. 6 km

B. 6,5 km

C. 7 km

D. 7,5 km

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r= 30 km, chiều cao h= 120 km. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V

A. V=0,16m3

B. V=0,024m3

C. V=0,027m3

D. V=0,016m3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42mx22m2+m4 có đồ thị  ( C). Biết đồ thị  ( C) có ba điểm cực trị A, B, C  và ABCD là hình thoi trong đó D0;3,Athuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?

A. m1;12

B. m12;95

C. m95;2

D. m2;3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng

A. V=938π

B. V=2338π

C. V=23324π

D. V=538π

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và tho mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?

A. 720 số

B. 360 số

C. 288 số

D. 240 số

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho limxax2+1+2017x+2018=12;limx+x2+bx+1x=1. Tính P=4a+b.

A. P=1

B. P= 2

C. P= 3

D. P= 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x+1C và điểm M( a;b) thuộc đồ thị (C). Đặt T=3a+b+2ab, khi đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3<T<1

B. 4<T<3

C. 1<T<1

D. 3<T<2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) tâm O, bán kính R=OA=3. Đường thẳng  d vuông góc với OA tại H. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối tròn xoay H1,H2 khi quay hình tròn (C) quanh trục OA với H1 là khối tròn xoay chứa điểm A. Tính độ dài AH, biết V2=2V1

A. 2,32

B. 2,08

C. 1,83

D. 1,56

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm f'x=x2x113x153. Khi đó số cực trị của hàm số y=f5xx2+4 là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack