vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x33x2x2+3x+2 là

A. x=1;x=2

B. x=2

C. x=1

D. Không có tiệm cận đứng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635.000

B. 535.000

C. 613.000

D. 643.000

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn An3+2An2=100. Hệ số của x5 trong khai triển 13x2n bằng:

A. 35C105

B. 35C125

C. 35C105

D. 65C105

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log24x2x+m có tập xác định là  thì

A. m<14

B. m>0

C. m14

D. m>14

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD. Biết A2;1;3,B0;2;5 và C(1;1;3). Diện tích hình bình hành ABCD là

A. 287

B. 3492

C. 349

D. 87

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 01sin1xdx=01sinxdx

B. 01cos1xdx=01cosxdx

C. 0π2cosx2dx=0π2cosxdx

D. 0π2sinx2dx=0π2sinxdx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng S=C20171+C20172+...+C20172017. Giá trị tổng S bằng

A. 22018

B. 22017

C. 220171

D. 22016

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

A. 108 số

B. 228 số

C. 36 số

D. 144 số

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=2xln3x1+C với x19;+. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. f3xdx=2xln9x1+C

B. f3xdx=6xln3x1+C

C. f3xdx=6xln9x1+C

D. f3xdx=3xln9x1+C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log4x+7>log2x+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SAABCD; SA=a3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a3

B. a32

C. 2a3

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng

A. 32xdx=32xln3+C

B. 32xdx=9xln3+C

C. 32xdx=32xln9+C

D. 32xdx=32x+12x+1+C

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx và đồ thị hàm số y=Fx đi qua điểm M(0;1). Tính Fπ2

A. Fπ2=0

B. Fπ2=1

C. Fπ2=2

D. Fπ2=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/ năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào nhất sau đây?

A. 116 570 000 đồng

B. 107 667 000 đồng

C. 105 370 000 đồng

D. 111 680 000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sinx+m1cosx=2m1 

A. m12

B. m>1m<13

C. 12m13

D. 13m1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=lnx2+1mx+1 đồng biến trên khoảng ;+

A. ;1

B. 1;1

C. 1;1

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính Fx=xcos xdx ta được kết quả

A. Fx=xsinxcos x+C

B. Fx=xsinxcos x+C

C. Fx=xsinx+cos x+C

D. Fx=xsinx+cos x+C

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a23a>1

B. a3>1a5

C. a13>a

D. 1a2016<1a2017

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=log3x2+mx+2m+1 xác định với mọi x(1;2)

A. m13

B. m34

C. m>34

D. m<13

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=5x2+x là

A. π

B. 412

C. 10

D. 893

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=1x+ln2x+C với x0;+ thì hàm số fx là

A. fx=1x2+1x

B. fx=x+12x

C. fx=1x2+ln2x

D. fx=1x2+12x

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 6a2

B. 26a3

C. 6a12

D. 6a4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x3+3x25x+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. (C) không có điểm cực trị.

B. (C) có hai điểm cực trị.

C. (C) có ba điểm cực trị

D. (C) có một điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với các mặt SABSBCSAC vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 4a2,a2 và 9a2

A. 22a3

B. 33a3

C. 23a3

D. 32a3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x+12x là

A. y'=1x+1ln24x

B. y'=1x+1ln22x

C. y'=x4x

D. y'=x2x

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2x29 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA'=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC).

A. 25a

B. 25a5

C. 5a5

D. 35a5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x332x2+3x+1. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+1 là phương trình nào sau đây?

A. y=3x1

B. y=3x

C. y=3x293

D. y=3x+293

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1]. Biết fx.f1x=1 với mọi x thuộc [0;1]. Tính giá trị I=01dx1+fx

A. 32

B. 12

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

A. 322dm

B. 52dm

C. 22dm

D. 522dm

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab=1 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab=1

B. logab+1<0

C. logab=1

D. logab+1>0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A2;4;0,B4;0;0,C6;8;10. và D'(6;8;10). Tọa độ điểm B¢

A. B'8;4;10

B. B'6;12;0

C. B'10;8;6

D. B'13;0;17

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2x+2. Khi đó tổng f0+f110+...+f1910 có giá trị bằng

A. 596

B. 10

C. 192

D. 283

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0+5Cn1+8Cn2+..+3n+2Cnn=1600

A. 5

B. 7

C. 10

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên thỏa mãn 02018fxdx=2. Khi đó giá trị của tích phân I=0e20181xx2+1flnx2+1dx bằng

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thầy Hùng đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10.

A. 99667

B. 811

C. 311

D. 99167

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số fx=ax+13+bxex với x1. Biết f'0=22 và 01fxdx=5. Tính a+b

A. 19

B. 7

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=BC=a3,SAB=SCB=90° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. 16πa2

B. 12πa2

C. 8πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a3. Hình chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD) trung với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD)

A. a3

B. a2

C. a32

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc dày 0,2cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480πcm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?

A. 75,66πcm3

B. 80,16πcm3

C. 85,66πcm3

D. 70,16πcm3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:

A. 7216

B. 9969

C. 3323

D. 49

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X, ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B, 6 mẫu ở quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4 mẫu để phân tích xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả 3 quầy A, B, C đều được chọn bằng

A. 4391

B. 491

C. 4891

D. 9791

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập các số phức gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2z+20174=0 với z2 có phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn zz1=1. Giá trị nhỏ nhất của P=zz2 là

A. 20161

B. 20171

C. 201712

D. 201612

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hai hình H1,H2 được xác định như sau:

H1=Mx;y|log1+x2+y21+logx+yH2=Mx;y|log2+x2+y22+logx+y

Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích của các hình H1,H2. Tính tỉ số S2S1

A. 99

B. 101

C. 102

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A'B'N bằng

A. 7a3332

B. a3332

C. 7a3368

D. 7a3396

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng là một elip với độ dài trục lớn bằng 2a, độ dài trục bé bằng 2ba>b>0 để được một tấm tôn hình chữ nhật nội tiếp elip. Người ta gò tấm tôn hình chữ nhật thu được một hình trụ không có đáy (như hình bên). Tính thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụ đó.

A. 2a2b32π

B. 2a2b33π

C. 4a2b32π

D. 4a2b33π

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn y=1011logx,z=1011logy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x=1011logz

B. x=1011lnz

C. x=1011+logz

D. x=1011logz

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3m1x2m3x+2017m đồng biến trên các khoảng (3;1) và (0;3) là đoạn T=a;b. Tính a2+b2

A. a2+b2=10

B. a2+b2=13

C. a2+b2=8

D. a2+b2=5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H) , một mặt phẳng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H)

A. VH=41π3

B. VH=13π

C. VH=23π

D. VH=17π

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Tính giá trị nhỏ nhất của P=x+y

A. P=6

B. P=3+22

C. P=2+32

D. P=17+3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack