vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 3)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm  M  trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z=2+i.

B. z=12i.

C. z=2+i.

D. z=1+2i.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx+x2x+3bằng

A. 23.

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp  M  có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của  M  là

A. A108.

B. A102.

C. C102.

D. 102.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng  B  là

A. V=13Bh.

B. V=16Bh.

C. V=Bh.

D. V=12Bh.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;0.

B. ;2.

C. 0;2.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên a;b.Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm y=fx trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=ba<b. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. V=πabf2xdx.

B. V=2πabf2xdx.

C. V=π2abf2xdx.

D. V=π2absxdx.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=1.

B. x=0.

C. x=5.

D. x=2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log3a=3loga.

B. loga3=13loga.

C. loga3=3loga.

D. log3a=13loga.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 là

A. x3+C.

B. x33+x+C.

C. 6x+C.

D. x3+x+C.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;1;1. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng Oyz là điểm

A. M3;0;0.

B. M0;1;1.

C. M=0;1;0.

D. M0;0;1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+2x2+2

B. y=x42x2+2

C. y=x33x2+2.

D. y=x3+3x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,  cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=1;2;1

B. u2=2;1;0

C. u3=2;1;1

D. u4=1;2;0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6 là:

A. 0;6

B. ;6

C. 0;64

D. 6;+

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A. 22a

B. 3a

C. 2a

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M2;0;0,N0;1;0 và P0;0;2. Mặt phẳng MNP có phương trình là:

A. x2+y1+z2=0

B. x2+y1+z2=1

C. x2+y1+z2=1

D. x2+y1+z2=1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x23x+2x1

B. y=x2x2+1

C. y=x21

D. y=xx+1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình fx2=0 là:

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x44x2+5 trên đoạn 2;3 bằng

A. 50

B. 5

C. 1

D. 122

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 02dxx+3 bằng

A. 16225

B. log53

C. ln53

D. 215

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z24z+3=0. Giá trị của z1+z2 bằng

A. 32

B. 23

C. 3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng  BD và AC’ là

A. 3a

B. a

C. 32a.

D. 2a.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?

A. 102.424.000 đồng.

B. 102.423.000 đồng.

C. 102.016.000 đồng.

D. 102.017.000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 11  quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A. 522.

B. 611.

C. 511.

D. 811.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;2;1 và B2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3xyz6=0.

B. 3xyz+6=0.

C. x+3y+z5=0.

D. x+3y+z6=0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 22.

B. 33.

C. 23.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55, số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x2+2x2n bằng.

A. 322560

B. 3360

C. 80640

D. 13440

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23 bằng

A. 829.

B. 809.

C. 9

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng M và AB bằng

A. 600.

B. 300.

C. 600.

D. 450.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21,d2:x53=y+12=z21 và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0.  Đường thẳng vuông góc với (P) cắt d1 và d2có phương trình là

A. x11=y+12=z3.

B. x21=y32=z13.

C. x31=y32=z+23.

D. x13=y+12=z1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx15x3 đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 5

B. 3

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2,cung tròn có phương trình y=4x2 (với 0x2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).

Diện tích của (H) bằng

A. 4π+312.

B. 4π36.

C. 4π+2336.

D. 532π3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12dxx+1x+xx+1=abc với  a, b, c  là các số nguyên dương. Tính P=a+b+c.

A. P=24.

B. P=12.

C. P=18.

D. P=46.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.

A. Sxq=162π3.

B. Sxq=82π.

C. Sxq=163π3.

D. Sxq=83π.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x2.12x+m2.9x=0 có nghiệm dương?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao  nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3sinx33=sinxcó nghiệm thực?

A. 5

B. 7

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m  sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên \12 thỏa mãn z+2+iz1+i=0 và z>1. Giá trị của biểu thức f1+f3 bằng:

A. 4+ln15.

B. 2+ln15.

C. 3+ln15.

D. ln15.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+2+iz1+i=0 và z>1. Tính P=a+b.

A. P=1.

B. P=5.

C. P=3.

D. P=7.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x.có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y=f2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1;3.

B. 2;+.

C. 2;1.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x1 có đồ thị (C) và điểm Aa;1. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) kẻ qua A. Tổng giá trị các phần tử của S là:

A. 1

B. 32.

C. 52.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M1;1;2. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x’Ox, y’Oy, z’Oz  lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA=OB=OC0?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn logu1+2logu12logu10=2logu10 và un+1=2un với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>5100 bằng

A. 247

B. 248

C. 229

D. 290

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m có 7 điểm cực trị?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;2;1,B83;43;83. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là

A. x+11=y32=z+12.

B. x+11=y82=z42.

C. x+131=y532=z1162.

D. x+291=y292=z+592.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng

A. 76.

B. 1112

C. 23.

D. 56.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z=a+bia,b thỏa mãn điều kiện z43i=5. Tính P=a+b khi giá trị biểu thức z+13i+z1+i đạt giá trị lớn nhất.

A. P=10.

B. P=4.

C. P=6.

D. P=8.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=23 và AA’=2. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’, A’C’ và BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AB’C’) và (MNP) bằng

A. 61365

B. 1365.

C. 171365.

D. 186365.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B3;1;1 và C1;1;1. Gọi S1 là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1,S2,S3?

A. 5

B. 7

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A. 11630.

B. 1126.

C. 1105.

D. 142.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f1=0,01f'x2dx=7 và 01x2fxdx=13. Tích phân 01fxdx bằng

A. 75.

B. 1

C. 74.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack