vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 17)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=cos2x là:

A. sin2x+C.

B. 12sin2x+C.

C. 12sin2x+C.

D. 2sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ:x=2ty=1+tz=1 là:

A. m=2;1;1.

B. m=2;1;0.

C. m=2;1;1.

D. m=2;1;0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R=a2, góc ở đình bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa2.

B. 4πa2.

C. 6πa2.

D. 2πa2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0,x=1,y=0 và y=2x+1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox  được tính theo công thức

A. V=π012x+1dx

B. V=π012x+1dx.

C. V=012x+1dx.

D. V=012x+1dx.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. log140ab2=21+loga+logb.

B. log10ab2=2+2logab.

C. log10ab2=1+loga+logb2.

D. log10ab2=2+logab2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx là

A. yCT=12e.

B. yCT=12e.

C. yCT=1e.

D. yCT=1e.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6057.

B. 6051.

C. 6045.

D. 6048.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 và β:2x+4ymz2=0. Tìm m để hai mặt phẳng α và β song song với nhau.

A. m = 1

B. Không tồn tại m.

C. m = -2

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hốp đứng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bên AA'=hvà diện tích của tam giác  ABC bằng S Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. V=13Sh.

B. V=23Sh.

C. V=Sh.

D. V=2Sh.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véctơ a=2;3;1,b=5;7;0,c=3;2;4d=4;12;3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng

B. 2a+3b=d2c.

C. a+b=d+c.

D. d=a+bc.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lnx2+1lnx22018=0 có bao nhiêu nghiệm ?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;3. Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A. S0;0;3.

B. R1;0;0.

C. Q0;2;0.

D. P1;0;3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. h=2R.

B. h=2R.

C. R=h.

D. R=2h.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho k,nk<n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Cnk=n!k!nk!.

B. Ank=n!.Cnk.

C. Ank=k!.Cnk.

D. Cnk=Cnnk.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD,AC=a2,SABCD=3a22 và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD.

A. a362.

B. a364.

C. a368.

D. 3a364.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0 có hai nghiệm phân biệt là ?

A. 12.

B. 13.

C. 56.

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1cosx2=5 vô nghiệm.

A. m>3 hoc m<1.

B. 1m3.

C. m3 hoc m1.

D. 1<m<3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt t=log5x thì bất phương trình log525x3log5x50 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A. t26t40.

B. t26t50.

C. t24t40.

D. t23t50.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 34x241 ta được tập nghiệm là T. Tìm T

A. T=2;2.

B. T=2;+.

C. T=;2.

D. T=;22;+.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương x, y thỏa mãn log6x=log9y=log42x+2y. Tính tỉ số xy?

A. xy=23.

B. xy=231

C. xy=13+1.

D. xy=32.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a3. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. V=36πa3.

B. V=6πa3.

C. V=3πa3.

D. V=33πa3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A1;1 vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2?

A. a2b2=10.

B. a2b2=10.

C. a2b2=2.

D. a2b2=5.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. -11

B. 13

C. 27

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=12x2sin2xπ00πxsin2xdx.

B. I=12x2sin2xπ020πxsin2xdx.

C. I=12x2sin2xπ0+20πxsin2xdx.

D. I=12x2sin2xπ0+0πxsin2xdx.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log2log133x7x+30 có tập nghiệm là a;b. Tính giá trị của P=3ab là:

A. 5

B. 4

C. 10

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số fx=x2+4x+3x+1  khi  x>1mx+2           khi  x1 liên tục tại điểm x = 1

A. m = 2

B. m = 0

C. m = -4

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương thỏa mãn log4a=log25b=log4ba2. Tính giá trị của ab?

A. ab=625.

B. ab=3+58.

C. ab=6+25.

D. ab=358.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm N1;0;1. Mặt phẳng α đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là ?

A. x+z=0.

B. y+z+1=0.

C. y=0.

D. x+y+z=0.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x22x,x. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng ?

A. 0;2.

B. 2;0.

C. 2;+.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=z2+z¯?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm của AC và B’C’ (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

A. 5a

B. 5a5.

C. 3a

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên).Thể tích của khối chóp B’.ACC’A’ bằng

A. a33.

B. a36.

C. a32.

D. 3a33.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x33mx29m2x nghịch biến trên 0;1.

A. m>13.

B. m<1.

C. m>13 hoc m<1.

D. 1<m<13.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log32x3log3x+2m7=0có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1+3x2+3=72.

A. m=612.

B. m=3.

C. Không tồn tại.

D. m=92.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức fx=x2+3x12+2x3+1x221 thì f(x) có bao nhiêu số hạng?

A. 30

B. 32

C. 29

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị C:y=x33x2. Có bao nhiêu số nguyên b10;10 để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B0;b?

A. 17

B. 9

C. 2

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x12x22x, với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx28x+m có 5 điểm cực trị?

A. 16

B. 17

C. 15

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0,Q:2x+y+z1=0 Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu.

A. r=3.

B. r=2.

C. r=32.

D. r=322.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9

B. 8

C. 11

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103x+b.102x đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a+b bằng:

A. 312.

B. 252.

C. 312.

D. 292.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x+y2z2=0 và đường thẳng có phương trình d:x+11=y+22=z+32 và điểm A12;1;1. Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng α,song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng (Oxy)  tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 73.

B. 72.

C. 212.

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF. Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF.

A. Smin=82.

B. Smin=42.

C. Smin=8.

D. Smin=16.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA'=3 và BAC=1200. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’, CC’ sao cho BM=3B'M;CN=2C'N. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng A'BN.

A. 9138184

B. 313846

C. 931646

D. 913846

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M0;1;0,N100;10 và P100;0. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm Ax;y với x,y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm Ax;y. Xác suất để x+y90 bằng:

A. 8451111.

B. 473500.

C. 169200.

D. 86101.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+12=8 và điểm M1;1;2. Hai đường thẳng d1,d2 qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại A, B. Biết góc giữa d1 và d2bằng α, với cosα=34. Tính độ dài đoạn  AB

A. 7.

B. 11.

C. 5.

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = 1. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx và y=gx=x.f2x1 tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1,d2vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f1<2.

B. f12.

C. f122.

D. 2f1<22.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, đồng biến trên đoạn 1;4 và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x2,x1;4. Biết rằng f1=32,tính I=14fxdx?

A. I=118645.

B. I=117445.

C. I=122245.

D. I=120145.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=fx và y=gx là hai hàm số liên tục trên  có đồ thị hàm số y=f'x là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y=g'x là  đường cong nét mảnh  như  hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y=f'x và y=g'x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a,b,c. Tìm  giá trị  nhỏ nhất của hàm số hx=fxgx trên đoạn a;b?

A. mina;chx=h0.

B. mina;chx=ha.

C. mina;chx=hb.

D. mina;chx=hc.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O1;5 và O2;5 cắt nhau tại 2 điểm A,B sao cho AB là  1  đường kính của đường tròn O2. Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô màu như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O1;O2 ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.

A. V=36π.

B. V=68π3.

C. V=14π3.

D. V=40π3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack