vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 16)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 16)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log3x2+2x là:

2;0.

;20;+.

2;0.

;20;+.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1=2017 và công sai d = 3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

u674.

u672.

u675.

u673.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

y=2xx2.

y=x2+x.

y=cos2x+cosx+3.

y=x21x2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu S:x2+y2+z24x6y+6z+17=0

Và vuông góc với mặt phẳng P:x2y+2z+1=0.

x=5+4ty=3+3tz=2+4t.

x=1+ty=3+7tz=2+4t.

x=2+ty=32tz=3+2t.

x=1+ty=37tz=3+2t.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số f1x=sinx,  f2x=x+1,   f3x=x33x và f4x=x+x1    khix12x               khix<1 có tất cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên ?

1

2

4

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào  sau đây là sai?

BDSAC.

BCSAB.

ACSBD.

OSABCD.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=2log3x.

3

0

2

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=011x2dx. Đặt x=sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

I=12π2+sinπ2.

I=01costdt.

I=0π2cos2tdt.

I=12t+sin2t2π20.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A2;1;0 và đường thẳng d:x+12=y11=z2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.

P:2xy+2z5=0.

P:2x+y+2x3=0.

P:2x+y+3z3=0.

P:2x+y2z3=0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)

x2+y2+z22=16.

x2+y+4+z2=16.

x2+y4+z2=16.

x2+y±4+z2=16.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của của P=1+i1i4+1i1+i4.

P = 1

P = 0

P = -2

P = 2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2lnx trên đoạn 2;3.

max2;3fx=42ln2.

max2;3fx=32ln3.

max2;3fx=e.

max2;3fx=32ln2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x,y=0,x=1,x=a,a>1 quay xung quanh trục Ox.

V=11a

V=11aπ

V=1+1aπ

V=1+1a

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=a. Tính I=01x.fx2+1dx theo a.

I=2a

I=4a

I=a2

I=a4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 + 2i. Điểm nào trong các điểm M, N, P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên hợp z¯ của z?

N

M

P

Q

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cossinx=1 trên 0;2π bằng:

0

π

2π

3π

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=4i;z2=2+3i. Tìm phần ảo của số phức z1z2¯.

1013.

1013.

1113.

1113.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có f'x=12x1 và f1=1 thì f5 có giá trị bằng

ln2

n3

ln(2) + 1

ln(3) + 1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1xm (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu ?

m=±1

m=±2

m=2

m=1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x242x25x+2 là

2

1

3

4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn ?

25

75

100

15

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=x+1x1;  y=x4+2x2+2;  y=x3+x23x+1. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên ?

3

1

2

0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy là a, góc tạo bởi một đường sinh SM và đáy là 60°. Tìm kết luận sai.

Stp=4πa2.

l=2a.

V=πa333.

Sxq=2πa2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?

48

72

54

36

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x21=y+11=z+11 và mặt phẳng P:2x+y2z=0. Đường thẳng  nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:

x=1ty=2+tz=t.

x=1ty=2z=t.

x=1ty=2z=t.

x=1+ty=2z=t.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm trên khoảng 0;2πcủa phương trình 27cos4x+8sinx=12 là

1

2

3

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x4+2m1x2+m2 có ba cực trị.

m>1

m<1

m1

m1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S và O là tâm đáy. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác cân có đường cao h=3cm, biết hai cạnh bên dài gấp đôi cạnh đáy. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

3617πcm2.

3617πm2.

185πcm2.

125πm2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2xcosx=sin7xcos4x có các họ nghiệm là :

x=k2π5;x=π12+kπ6k

x=kπ5;x=π12+kπ3k

x=kπ5;x=π12+kπ6k

x=k2π5;x=π12+kπ3k

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình sin3x3sin2xcos2x+3sinx+3cosx=2. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho ?

2sinx12cos2x+3cosx+1=0

2sinxcosx+12cosx1=0

2sinx12cosx1cosx1=0

2sinx1cosx12cos+1=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y=3m1x+6m+3 cắt đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

1;32.

0;1

1;0.

32;2.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f( x) liên tục trên  và f2=16,01f2xdx=2.Tích phân 02x.f'xdx bằng?

28

30

16

36

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết ab (trong đó ab là phân số tối giản và a,b*) là giá trị của tham số thực m để cho hàm số y=23x3mx223m21x+23 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Tính giá trị biểu thức S=a2+b2.

S = 13

S = 25

S = 10

S = 34

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng  và một điểm không thuộc đường thẳng Δ ta có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?

210

30

15

35

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hết ngày 31 tháng 12 năm 2017, dân số tỉnh X là 1,5 triệu người. Với tốc độ tăng dân số hằng năm không thay đổi là 1,5% và chỉ có sự  biến động dân số do sinh-tử thì trong năm 2027 (từ 1/1/2027 đến hết ngày 31/12/2027) tại tỉnh X có tất cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong  trong năm 2027 là 2700 người và chỉ là những người trên hai tuổi?

28812

28426

23026

23412

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC=a15. Tam giác SAD  là tam giác đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H  là trung điểm AD, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHC) bằng 2a6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

V=8a36.

V=12a36.

V=4a36.

V=24a36.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để hàm số y=m2x424m1x2+1 đồng biến trên khoảng 1;+?

15

7

16

6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d

x15=y11=z13.

x15=y11=z13.

x15=y+11=z12.

x+15=y+31=z13.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2x2+alnx2x+10 nghiệm đúng với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a6;7.

a2;3.

a6;5.

a8;+

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?

1470

750

2940

1500

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn đường cong y=ex1, các trục tọa độ và phần đường thẳng y=2x với x1.Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành

V=13+e212e2.

V=π5e236e2.

V=12+e1eπ.

V=12+e212e2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hang tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã gửi trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

618051620 đồng

484692514 đồng

597618514 đồng

539447312 đồng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+2i=1 z1z2=2.  Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

3

23.

32.

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  f( x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=15x4+12x, và f0=f'0=1. Giá trị của f21 bằng

8

92.

10

52.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m và phương trình 2logmx52x25x+4=logmx5x2+2x6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S

15

14

13

16

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f0+f1=0. Biết rằng tích phân 01f2xdx=12,01f'x.cosπxdx=π2.Tính tích phân 01fxdx?

3π2.

2π.

π.

1π.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số xác định bởi u1=1;un+1=132un+n1n2+3n+2;n*. Khi đó u2018 bằng

u2018=2201632017+12019.

u2018=2201832017+12019.

u2018=2201732018+12019.

u2018=2201732018+12019.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC  là tam giác cân với BAC=1200,  AB=AC=a. Hình chiếu của D trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là V=a316.

R=91a8.

R=a134.

R=13a2.

R=6a.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx3+yy3+xy. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của P=3x+2y+1x+y+6.

3

2

1

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A10;6;2,B5;10;9 và mặt phẳng có phương trình α:2x+2y+z12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng α sao cho MA, MB tạo với α các góc bằng nhau. Biết rằng M thuộc đường tròn ω cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ω là:

92.

2

10

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack