vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 14)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề số 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 

y=31x

y=πex

y=πx

y=e2x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=fx, trục hoành, các đường thẳng x=a;  x=b là:

bafxdx

abfxdx

abfxdx

abfxdx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập tất cả các giá trị của a để a521>a27

0<a<1

521<a<27

a>1

a>0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm M(2;3;4), N(3;2;5) có phương trình chính tắc là

x31=y21=z51

x31=y21=z51

x31=y21=z41

x21=y31=z41

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y+6z2=0. Mặt cầu (S) có tâm I với bán kính R là

I2;1;3;R=23

I2;1;3,R=12

I2;1;3,R=4

I2;1;3;R=4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cosx1=0 có một nghiệm là

x=2π3

x=π6

x=π3

5π6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x24x+4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

;2

2;+

2;+

;+

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a

3a312

a3

a33

3a34

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

3

4

6

9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số

y=2x4x+1

y=2x+3x+1

y=2xx+1

y=x42x+2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

320

630

36

1220

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=sin22x trên  là

y'=2cos4x

y'=2cos4x

y'=2sin4x

y'=2sin4x

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

6a3

a3

a33

3a3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn I=lim2n+1n+1

I = 0

I = 3

I = 1

I = 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=3x4+sinx+3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây

fx=12x3cosx

fx=12x3+cosx

fx=12x3+cosx+3x

fx=12x3cosx+3x

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x46x trên đoạn [3;6]. Tổng [3;6]. có giá trị là

18

-6

-12

-4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tích phân I=012x+3exdx được viết dưới dạng I=ae+b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng

a3+b3=28

ab=3

a+2b=1

ab=2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là

S=4πR33

S=πR2

S=4πR23

S=4πR2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số

y=x2+2x

y=x33x

y=x3+3x

y=x22x

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số dương a khác 1 và các số thực α,β. Đẳng thức nào sau đây là sai?

aα.aβ=aα.β

aα.aβ=aα+β

aαβ=aα.β

aαaβ=aαβ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

logx'=1xln10

logx'=ln10x

logx'=xln10

logx'=xln10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+2x23 có bao nhiêu điểm cực trị?

0

2

1

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?

2240

2520

2016

256

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?

18023cm

3603cm

1803cm

7203cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) có đạo hàm trên là hàm số f'(x). Biết đồ thị hàm số f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng

0;+

13;1

;13

;0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m[0;2] biểu thức I=0π2xmdx nhỏ nhất khi:

m = 0

m = 1

m=π4

m = 2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích lớn nhất Smax của hình thang

Smax=829

Smax=429

Smax=332

Smax=334

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13fxdx=2;14fxdx=3;14gxdx=7. Khẳng định nào sau đây sai?

34fxdx=1

14fx+gxdx=10

144fx2gxdx=2

34fxdx=5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình tanx+tanx+π4=1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?

0,948

0,949

0,946

0,947

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m[0;4], giá trị của biểu thức 0m2xx2dx lớn nhất khi

m=3

m=4

m=1

m=2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của b để hàm số fx=x+22x2  khi  x23b+1          khi  x=2 liên tục tại x=2 là

14

34

34

38

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB¢ và CC¢. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số V1V2 

12

1

13

14

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A1;2;1, B3;0;-1 và mặt phẳng (P) có phương trình x+yz=0. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn MN

23

423

23

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình z2+bz+c=0b,c có một nghiệm phức là z1=1+2i, Khi đó

b+c=0

b+c=3

b+c=2

b+c=7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx24x24x+3 là

y=0;y=1;x=3

y=1;x=3

y=0;x=1;x=3

y=0;x=3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đường kính 6cm. Mặt đáy phẳng và dày 1 cm, thành cốc dày 0,2cm. Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2cm. Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu xen-ti-mét? (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)

3,67 cm

2,67 cm

3,28 cm

2,28 cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thay đổi, luôn có z=2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w=12iz¯+3i là:

Đường tròn x2+y32=25

Đường tròn x2+y+32=20

Đường tròn x2+y32=20

Đường tròn x32+y2=25

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên.

Tất cả các giá trị của m để phương trình fx=m có hai nghiệm phân biệt là

m2m1

0<m<1

m>2m<1

0<m<1m>1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng bất phương trình log25x+2+2log5x+22>3 có tập nghiệm là S=logab;+, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a1. Tính P=2a+3b

P=16

P=7

P=11

P=18

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sin2x+5π2mcosx+1=0 có đúng 3 nghiệm trên 0;4π3

2m1

2<m1

2m<1

2m

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3mx2+3x+1 và M1;2. Biết có 2 giá trị của m là m1 và m2 để đường thẳng Δ:y=x+1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A0;1, B, C sao cho ΔMBC có diện tích bằng 42. Hỏi m12+m22 thuộc khoảng nào trong các khoảng nào sau đây

15;17

3;5

31;33

16;18

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R không đổi, hình nón (H) bất kỳ nội tiếp mặt cầu (S). Thể tích khối nón (H) là V1 thể tích phần còn lại của khối cầu là V2 Giá trị lớn nhất của V1V2 bằng:

8132

7632

3281

3276

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình x+22x2x+2>m+42x+2x+2 có nghiệm?

m<8

m<143

m<7

8<m<7

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn AD¢, điểm N thuộc đoạn BD sao cho AM=DN=x với 0<x<a22. Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất

x=a23

x=a24

x=a2

0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x, y thỏa mãn x2+y2+xy=4y1+3x. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x3y3+20x2+2xy+5y2+39x

1202

110

100

963

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x21 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m. Biết rằng đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tạo thành 2 phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

5;3

3;1

1;1

1;3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Đặt gx=ffx. Tìm số nghiệm của phương trình g'x=0

2

8

4

6

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 11 bạn học sinh trong đó có An, Bình, Cường tham gia một trò chơi đòi hỏi 11 bạn phải xếp thành một vòng tròn. Tính xác suất để ba bạn An, Bình, Cường không bạn nào xếp cạnh nhau

415

1115

715

23

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai chất điểm A và B cùng bắt đầu chuyển động trên trục Ox từ thời điểm t=0. Tại thời điểm t, vị trí của chất điểm A được cho bởi x=ft=6+2t12t2 và vị trí của chất điểm B được cho bởi x=gt=4sint. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên và t2 là thời điểm thứ hai mà hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo t1t2 độ dài quãng đường mà chất điểm A đã di chuyển từ thời điểm t1 đến thời điểm t2

42t1+t2+12t12+t22

4+2t1+t212t12+t22

2t2t112t22t12

2t1t212t12t22

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z, w khác 0 sao cho zw=2z=w. Phần thực của số phức u=zw là

a=18

a=14

a=1

a=18

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack